Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

La Mer

The Treatment Lotion

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Declustered Water (+)\Aqua\Eau De-Structuree (+),Declustered Water (-)\Aqua\Eau De-Structuree (-)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Algae (Seaweed) Extract
Chiết xuất tảo chứa nhiều chất tốt cho da, giúp giữ ẩm, làm mềm, chống oxy hóa và cái thiện các tình trạng xấu của da.
GlycerinMethyl Gluceth-20Bis-PEG-18 Methyl Ether Dimethyl SilaneYeast Extract\Faex\Extrait De Levure
Chiết xuất men có khả năng phục hồi độ ẩm làn da, giảm thiểu khô, taọ màng dưỡng ẩm bảo vệ làm da bóng mượt.
SucroseGlycereth-26Sesamum Indicum (Sesame) Seed Oil
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là dầu lấy từ hạt Sesamum indicum (vừng, hay còn gọi là mè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Sesamum trong họ Vừng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Medicago Sativa (Alfalfa) Seed Powder
Là bột từ xay mịn hạt Medicago sativa (cỏ linh lăng; một loài thực vật thuộc chi Linh lăng trong họ Đậu).
Helianthus Annuus (Sunflower) Seedcake
Là bã hạt đã ép dầu của Helianthus annuus (hướng dương; một loài thuộc chi Hướng dương trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng tẩy tế bào chết dạng hạt.
Prunus Amygdalus Dulcis (Sweet Almond) Seed Meal
Là bã còn lại sau khi ép dầu hạt chín khô Prunus amygdalus dulcis (Prunus dulcis; hạnh đào, hay còn gọi là hành đào ngọt; một loài thực vật thân gỗ thuộc chi Mận mơ trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng tẩy tế bào chết dạng hạt.
Eucalyptus Globulus (Eucalyptus) Leaf Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ lá Eucalyptus globulus (bạch đàn xanh, hay còn gọi là khuynh diệp cầu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Eucalyptus trong họ Đào kim nương); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, hương liệu.
Sodium GluconateCopper Gluconate
Chức năng: làm dịu
Calcium GluconateMagnesium GluconateZinc Gluconate
Chức năng: trị mụnlàm dịu
Zinc Gluconate cũng có khả năng kháng khuẩn, bao gồm P.acnes gây mụn; và điều tiết bã nhờn , rất thích hợp da dễ bị mụn.
Tocopheryl Succinate
Chức năng: chống oxy hóa
NiacinSesamum Indicum (Sesame) Seed Powder
Là bột từ xay mịn hạt Sesamum indicum (vừng, hay còn gọi là mè; một loài thuộc chi Sesamum trong họ Vừng).
Citrus Aurantifolia (Lime) Peel Extract
Là chiết xuất từ vỏ quả Citrus aurantifolia (chanh, hay còn gọi là chanh ta; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Glycine Soja (Soybean) Seed Extract
Là chiết xuất từ hạt Glycine soja (đậu tương leo, hay còn gọi là đậu tương núi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đậu tương trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm, làm sáng da, làm dịu.
Laminaria Digitata Extract
Là chiết xuất từ Laminaria digitata (tảo đuôi ngựa; một loài tảo bẹ thuộc chi Laminaria trong họ Laminariaceae).
Palmaria Palmata Extract
Là chiết xuất từ Palmaria palmata (một loài tảo đỏ ăn được thuộc chi Palmaria trong họ Palmariaceae).
Codium Tomentosum Extract
Là chiết xuất từ Codium tomentosum (một loại rong biển xanh).
Laminaria Saccharina Extract
Là chiết xuất từ Laminaria saccharina (một loài tảo bẹ thuộc chi Saccharina trong họ Laminariaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Sea Salt\Maris Sal\Sel Marin
Là nguyên liệu từ muối biển.
Plankton Extract
Là chiết xuất từ sinh vật phù du biển.
CaffeinePolyquaternium-51Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Butylene GlycolDipotassium GlycyrrhizateGlycine Soja (Soybean) Protein
Chức năng: nhũ hóa
Là protein (chất đạm) từ Glycine soja (đậu tương leo, hay còn gọi là đậu tương núi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đậu tương trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng nhũ hóa.
Tourmaline
Chức năng: làm đặc
Acetyl Hexapeptide-8
Giảm độ sâu của các nếp nhăn trên khuôn mặt gây ra bởi sự co rút của cơ mặt, đặc biệt là xung quanh mắt và trán. Ngăn ngừa lão hoá da từ chuyển động mặt lặp đi lặp lại.
Glycosaminoglycans
Chức năng: làm mềmlàm đặc
PEG-8Sodium HyaluronateAlcaligenes Polysaccharides
Là phân đoạn nhỏ polysaccharide tách ra từ môi trường nuôi cấy Alcaligenes latus (Azohydromonas lata; một loài vi khuẩn gram âm thuộc chi Azohydromonas trong họ Alcaligenaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, ổn định nhũ tương, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
Sodium PCA
Là một chất giữ ẩm có đặc tính hấp thụ nước cao, giúp cải thiện độ ẩm ở cấp tế bào và khôi phục cấu trúc màng lipid bị rối loạn. Không gây kích ứng, thích hợp mọi loại da, nhất là da khô, mỏng manh và nhạy cảm.
Urea
Là một thành phần ngôi sao có khả năng tẩy tế bào chết, cấp nước hiệu quả, giúp cải thiện lớp hàng rào bảo vệ da, kháng viêm và đặc biệt có thể tăng tính thẩm thấu của hydrocortisone và retinoic acid. Phù hợp điều trị da bị chàm, khô, viêm da dị ứng, vẩy nến và nấm.
PPG-5-Ceteth-20Jojoba Wax PEG-120 Esters
Là sản phẩm thu được từ transesterification của PEG-120 với sáp jojoba; trong mỹ phẩm có tác dụng hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Polysorbate 20Hexylene GlycolPentylene GlycolPotassium Sorbate
Chức năng: bảo quản
TrehaloseCaprylyl GlycolHydroxypropyl Cyclodextrin
Chức năng: làm đặc
Fragrance (Parfum)
Chức năng: hương liệu
Disodium EDTALimoneneGeraniol
Chức năng: hương liệu
LinaloolHydroxycitronellal
Chức năng: hương liệu
Citronellol
Chức năng: hương liệu
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóaTocopheryl Succinate
Chức năng: chống oxy hóa
Glycine Soja (Soybean) Seed Extract
Là chiết xuất từ hạt Glycine soja (đậu tương leo, hay còn gọi là đậu tương núi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đậu tương trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm, làm sáng da, làm dịu.
Caffeine
giao tiếp tế bàoAcetyl Hexapeptide-8
Giảm độ sâu của các nếp nhăn trên khuôn mặt gây ra bởi sự co rút của cơ mặt, đặc biệt là xung quanh mắt và trán. Ngăn ngừa lão hoá da từ chuyển động mặt lặp đi lặp lại.
làm dịuSucroseCopper Gluconate
Chức năng: làm dịu
Zinc Gluconate
Chức năng: trị mụnlàm dịu
Zinc Gluconate cũng có khả năng kháng khuẩn, bao gồm P.acnes gây mụn; và điều tiết bã nhờn , rất thích hợp da dễ bị mụn.
Glycine Soja (Soybean) Seed Extract
Là chiết xuất từ hạt Glycine soja (đậu tương leo, hay còn gọi là đậu tương núi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đậu tương trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm, làm sáng da, làm dịu.
Laminaria Saccharina Extract
Là chiết xuất từ Laminaria saccharina (một loài tảo bẹ thuộc chi Saccharina trong họ Laminariaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Dipotassium Glycyrrhizate
làm sáng daGlycine Soja (Soybean) Seed Extract
Là chiết xuất từ hạt Glycine soja (đậu tương leo, hay còn gọi là đậu tương núi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đậu tương trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm, làm sáng da, làm dịu.
mô phỏng thành tố daGlycerinSodium HyaluronateSodium PCA
Là một chất giữ ẩm có đặc tính hấp thụ nước cao, giúp cải thiện độ ẩm ở cấp tế bào và khôi phục cấu trúc màng lipid bị rối loạn. Không gây kích ứng, thích hợp mọi loại da, nhất là da khô, mỏng manh và nhạy cảm.
Urea
Là một thành phần ngôi sao có khả năng tẩy tế bào chết, cấp nước hiệu quả, giúp cải thiện lớp hàng rào bảo vệ da, kháng viêm và đặc biệt có thể tăng tính thẩm thấu của hydrocortisone và retinoic acid. Phù hợp điều trị da bị chàm, khô, viêm da dị ứng, vẩy nến và nấm.
trị mụnZinc Gluconate
Chức năng: trị mụnlàm dịu
Zinc Gluconate cũng có khả năng kháng khuẩn, bao gồm P.acnes gây mụn; và điều tiết bã nhờn , rất thích hợp da dễ bị mụn.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPotassium Sorbate
Chức năng: bảo quản
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmAlgae (Seaweed) Extract
Chiết xuất tảo chứa nhiều chất tốt cho da, giúp giữ ẩm, làm mềm, chống oxy hóa và cái thiện các tình trạng xấu của da.
GlycerinMethyl Gluceth-20Bis-PEG-18 Methyl Ether Dimethyl SilaneYeast Extract\Faex\Extrait De Levure
Chiết xuất men có khả năng phục hồi độ ẩm làn da, giảm thiểu khô, taọ màng dưỡng ẩm bảo vệ làm da bóng mượt.
SucroseGlycereth-26Sodium GluconateCalcium GluconateLaminaria Saccharina Extract
Là chiết xuất từ Laminaria saccharina (một loài tảo bẹ thuộc chi Saccharina trong họ Laminariaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Polyquaternium-51Butylene GlycolDipotassium GlycyrrhizateAcetyl Hexapeptide-8
Giảm độ sâu của các nếp nhăn trên khuôn mặt gây ra bởi sự co rút của cơ mặt, đặc biệt là xung quanh mắt và trán. Ngăn ngừa lão hoá da từ chuyển động mặt lặp đi lặp lại.
PEG-8Sodium HyaluronateAlcaligenes Polysaccharides
Là phân đoạn nhỏ polysaccharide tách ra từ môi trường nuôi cấy Alcaligenes latus (Azohydromonas lata; một loài vi khuẩn gram âm thuộc chi Azohydromonas trong họ Alcaligenaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, ổn định nhũ tương, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
Sodium PCA
Là một chất giữ ẩm có đặc tính hấp thụ nước cao, giúp cải thiện độ ẩm ở cấp tế bào và khôi phục cấu trúc màng lipid bị rối loạn. Không gây kích ứng, thích hợp mọi loại da, nhất là da khô, mỏng manh và nhạy cảm.
Urea
Là một thành phần ngôi sao có khả năng tẩy tế bào chết, cấp nước hiệu quả, giúp cải thiện lớp hàng rào bảo vệ da, kháng viêm và đặc biệt có thể tăng tính thẩm thấu của hydrocortisone và retinoic acid. Phù hợp điều trị da bị chàm, khô, viêm da dị ứng, vẩy nến và nấm.
Pentylene GlycolTrehaloseCaprylyl Glycol
hoạt động bề mặt/tẩy rửaBis-PEG-18 Methyl Ether Dimethyl SilaneCitrus Aurantifolia (Lime) Peel Extract
Là chiết xuất từ vỏ quả Citrus aurantifolia (chanh, hay còn gọi là chanh ta; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
PPG-5-Ceteth-20Jojoba Wax PEG-120 Esters
Là sản phẩm thu được từ transesterification của PEG-120 với sáp jojoba; trong mỹ phẩm có tác dụng hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Polysorbate 20Hexylene Glycol
hòa tanDeclustered Water (+)\Aqua\Eau De-Structuree (+),Declustered Water (-)\Aqua\Eau De-Structuree (-)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Butylene GlycolPEG-8Hexylene GlycolPentylene GlycolLimonene
hương liệuGlycerinEucalyptus Globulus (Eucalyptus) Leaf Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ lá Eucalyptus globulus (bạch đàn xanh, hay còn gọi là khuynh diệp cầu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Eucalyptus trong họ Đào kim nương); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, hương liệu.
Citrus Aurantifolia (Lime) Peel Extract
Là chiết xuất từ vỏ quả Citrus aurantifolia (chanh, hay còn gọi là chanh ta; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Hexylene GlycolFragrance (Parfum)
Chức năng: hương liệu
LimoneneGeraniol
Chức năng: hương liệu
LinaloolHydroxycitronellal
Chức năng: hương liệu
Citronellol
Chức năng: hương liệu
kháng khuẩnEucalyptus Globulus (Eucalyptus) Leaf Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ lá Eucalyptus globulus (bạch đàn xanh, hay còn gọi là khuynh diệp cầu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Eucalyptus trong họ Đào kim nương); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, hương liệu.
khử mùiLimoneneLinalool
khử độc kim loạiSodium GluconateDisodium EDTA
làm mềmAlgae (Seaweed) Extract
Chiết xuất tảo chứa nhiều chất tốt cho da, giúp giữ ẩm, làm mềm, chống oxy hóa và cái thiện các tình trạng xấu của da.
Bis-PEG-18 Methyl Ether Dimethyl SilaneGlycereth-26Sesamum Indicum (Sesame) Seed Oil
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là dầu lấy từ hạt Sesamum indicum (vừng, hay còn gọi là mè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Sesamum trong họ Vừng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Glycine Soja (Soybean) Seed Extract
Là chiết xuất từ hạt Glycine soja (đậu tương leo, hay còn gọi là đậu tương núi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đậu tương trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm, làm sáng da, làm dịu.
Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Glycosaminoglycans
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Alcaligenes Polysaccharides
Là phân đoạn nhỏ polysaccharide tách ra từ môi trường nuôi cấy Alcaligenes latus (Azohydromonas lata; một loài vi khuẩn gram âm thuộc chi Azohydromonas trong họ Alcaligenaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, ổn định nhũ tương, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
PPG-5-Ceteth-20Caprylyl Glycol
làm đặcAlgae (Seaweed) Extract
Chiết xuất tảo chứa nhiều chất tốt cho da, giúp giữ ẩm, làm mềm, chống oxy hóa và cái thiện các tình trạng xấu của da.
GlycerinGlycereth-26Sesamum Indicum (Sesame) Seed Oil
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là dầu lấy từ hạt Sesamum indicum (vừng, hay còn gọi là mè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Sesamum trong họ Vừng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
CaffeinePolyquaternium-51Butylene GlycolTourmaline
Chức năng: làm đặc
Glycosaminoglycans
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Alcaligenes Polysaccharides
Là phân đoạn nhỏ polysaccharide tách ra từ môi trường nuôi cấy Alcaligenes latus (Azohydromonas lata; một loài vi khuẩn gram âm thuộc chi Azohydromonas trong họ Alcaligenaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, ổn định nhũ tương, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
Hydroxypropyl Cyclodextrin
Chức năng: làm đặc
Disodium EDTA
nhũ hóaLecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Glycine Soja (Soybean) Protein
Chức năng: nhũ hóa
Là protein (chất đạm) từ Glycine soja (đậu tương leo, hay còn gọi là đậu tương núi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đậu tương trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng nhũ hóa.
PPG-5-Ceteth-20Polysorbate 20Hexylene Glycol
tẩy tế bào chết dạng hạtHelianthus Annuus (Sunflower) Seedcake
Là bã hạt đã ép dầu của Helianthus annuus (hướng dương; một loài thuộc chi Hướng dương trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng tẩy tế bào chết dạng hạt.
Prunus Amygdalus Dulcis (Sweet Almond) Seed Meal
Là bã còn lại sau khi ép dầu hạt chín khô Prunus amygdalus dulcis (Prunus dulcis; hạnh đào, hay còn gọi là hành đào ngọt; một loài thực vật thân gỗ thuộc chi Mận mơ trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng tẩy tế bào chết dạng hạt.
điều chỉnh pHUrea
Là một thành phần ngôi sao có khả năng tẩy tế bào chết, cấp nước hiệu quả, giúp cải thiện lớp hàng rào bảo vệ da, kháng viêm và đặc biệt có thể tăng tính thẩm thấu của hydrocortisone và retinoic acid. Phù hợp điều trị da bị chàm, khô, viêm da dị ứng, vẩy nến và nấm.
ổn định nhũ tươngAlcaligenes Polysaccharides
Là phân đoạn nhỏ polysaccharide tách ra từ môi trường nuôi cấy Alcaligenes latus (Azohydromonas lata; một loài vi khuẩn gram âm thuộc chi Azohydromonas trong họ Alcaligenaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, ổn định nhũ tương, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
Thành phần chưa rõ chức năng
Medicago Sativa (Alfalfa) Seed Powder
Là bột từ xay mịn hạt Medicago sativa (cỏ linh lăng; một loài thực vật thuộc chi Linh lăng trong họ Đậu).
Magnesium GluconateNiacinSesamum Indicum (Sesame) Seed Powder
Là bột từ xay mịn hạt Sesamum indicum (vừng, hay còn gọi là mè; một loài thuộc chi Sesamum trong họ Vừng).
Laminaria Digitata Extract
Là chiết xuất từ Laminaria digitata (tảo đuôi ngựa; một loài tảo bẹ thuộc chi Laminaria trong họ Laminariaceae).
Palmaria Palmata Extract
Là chiết xuất từ Palmaria palmata (một loài tảo đỏ ăn được thuộc chi Palmaria trong họ Palmariaceae).
Codium Tomentosum Extract
Là chiết xuất từ Codium tomentosum (một loại rong biển xanh).
Sea Salt\Maris Sal\Sel Marin
Là nguyên liệu từ muối biển.
Plankton Extract
Là chiết xuất từ sinh vật phù du biển.