Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

LANEIGE

Mini Pore Double Clearing Cleansing Foam

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
GlycerinStearic AcidMyristic AcidPEG-32Potassium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
Lauric AcidLauryl GlucosideGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
PEG-100 StearateCocamidopropyl BetaineFragrance
Chức năng: hương liệu
Polyquaternium-7
Chức năng: làm đặc
Zea Mays (Corn) Starch
Một chất hấp thụ trong mỹ phẩm mang lại cảm giác mượt và lì, giảm độ nhờn và dính, giúp sản phẩm dễ tán mà không làm trắng hay bóng.
Microcrystalline CelluloseLactoseSucroseDisodium EDTAChromium Hydroxide Green (Cl 77289)
Chức năng: tạo màu
Sodium BenzoateMentha Piperita (Peppermint) Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Mentha piperita (bạc hà Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Bạc hà trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng khử mùi, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Pinus Sylvestris Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Pinus sylvestris (một loài thực vật hạt trần thuộc chi Thông trong họ Thông).
Camellia Sinensis Leaf Water
Là nước được chưng cất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Phyllostachis Bambusoides Juice
Là nước ép Phyllostachys bambusoides (một loài trúc thuộc chi Trúc trong họ Hòa thảo).
Nelumbo Nucifera Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Nelumbo nucifera (sen, hay còn gọi là sen hồng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Sen trong họ Sen).
Hydrolyzed Corn Starch
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân tinh bột ngô (bắp); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
Hydrogenated Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Phosphatidylcholine
Chức năng: nhũ hóa
Là lecithin đã được tinh lọc, chứa không dưới 95% phospholipid; trong mỹ phẩm có tác dụng nhũ hóa.
Butylene GlycolPentylene GlycolAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
làm dịuSucrose
mô phỏng thành tố daGlycerin
trị mụnLauric Acid
Thành phần phụ trợ
bảo quảnSodium Benzoate
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinPEG-32LactoseSucroseHydrolyzed Corn Starch
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân tinh bột ngô (bắp); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
Butylene GlycolPentylene Glycol
hoạt động bề mặt/tẩy rửaStearic AcidMyristic AcidLauric AcidLauryl GlucosidePEG-100 StearateCocamidopropyl BetaineMentha Piperita (Peppermint) Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Mentha piperita (bạc hà Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Bạc hà trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng khử mùi, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
hòa tanWater
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
PEG-32Butylene GlycolPentylene GlycolAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
hương liệuGlycerinMyristic AcidFragrance
Chức năng: hương liệu
Camellia Sinensis Leaf Water
Là nước được chưng cất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
kháng khuẩnAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
khử mùiMentha Piperita (Peppermint) Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Mentha piperita (bạc hà Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Bạc hà trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng khử mùi, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
khử độc kim loạiDisodium EDTA
làm mềmStearic AcidGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Hydrogenated Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
làm seAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
làm đặcGlycerinStearic AcidCocamidopropyl BetainePolyquaternium-7
Chức năng: làm đặc
Zea Mays (Corn) Starch
Một chất hấp thụ trong mỹ phẩm mang lại cảm giác mượt và lì, giảm độ nhờn và dính, giúp sản phẩm dễ tán mà không làm trắng hay bóng.
Microcrystalline CelluloseDisodium EDTASodium BenzoateMentha Piperita (Peppermint) Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Mentha piperita (bạc hà Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Bạc hà trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng khử mùi, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Camellia Sinensis Leaf Water
Là nước được chưng cất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Hydrolyzed Corn Starch
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân tinh bột ngô (bắp); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
Butylene GlycolAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
nhũ hóaStearic AcidMyristic AcidLauric AcidGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
PEG-100 StearateHydrogenated Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Phosphatidylcholine
Chức năng: nhũ hóa
Là lecithin đã được tinh lọc, chứa không dưới 95% phospholipid; trong mỹ phẩm có tác dụng nhũ hóa.
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
thấm hútZea Mays (Corn) Starch
Một chất hấp thụ trong mỹ phẩm mang lại cảm giác mượt và lì, giảm độ nhờn và dính, giúp sản phẩm dễ tán mà không làm trắng hay bóng.
Microcrystalline Cellulose
tạo màuChromium Hydroxide Green (Cl 77289)
Chức năng: tạo màu
tẩy tế bào chết dạng hạtZea Mays (Corn) Starch
Một chất hấp thụ trong mỹ phẩm mang lại cảm giác mượt và lì, giảm độ nhờn và dính, giúp sản phẩm dễ tán mà không làm trắng hay bóng.
điều chỉnh pHPotassium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
ổn định nhũ tươngStearic AcidMicrocrystalline CelluloseXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Thành phần chưa rõ chức năng
Pinus Sylvestris Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Pinus sylvestris (một loài thực vật hạt trần thuộc chi Thông trong họ Thông).
Phyllostachis Bambusoides Juice
Là nước ép Phyllostachys bambusoides (một loài trúc thuộc chi Trúc trong họ Hòa thảo).
Nelumbo Nucifera Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Nelumbo nucifera (sen, hay còn gọi là sen hồng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Sen trong họ Sen).