Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

MAKE Beauty

Moonlight Brightening Serum

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water (Aqua)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Dimethicone
Chức năng: làm mềm
IsododecaneButylene GlycolPolysilicone-11
Chức năng: làm đặc
Peg-10 Dimethicone
Chức năng: nhũ hóa
Oligopeptide-68
Chức năng: làm sáng da
HexylresorcinolGlycerinHydrolyzed Yeast Protein
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân protein (chất đạm) từ nấm men bằng acid, kiềm, hoặc enzyme.
Hydrogenated Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Sodium OleateTocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
SilicaPanthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
Polyacrylamide
Chức năng: làm đặc
C13-14 IsoparaffinLaureth-7Ammonium Acryloyldimethyltaurate/​Vp Copolymer
Chức năng: làm đặc
Synthetic Fluorphlogopite
Chức năng: làm đặc
Tin OxideSodium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
Disodium EdtaHexylene GlycolCaprylyl GlycolSodium BenzoatePhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Mica
Chức năng: tạo màu
Titanium Dioxide (Ci 77891)
Chức năng: chống nắng
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngTitanium Dioxide (Ci 77891)
Chức năng: chống nắng
chống oxy hóaTocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
làm dịuPanthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
làm sáng daOligopeptide-68
Chức năng: làm sáng da
Hexylresorcinol
mô phỏng thành tố daGlycerin
Thành phần phụ trợ
bảo quảnSodium BenzoatePhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmButylene GlycolGlycerinPanthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
Caprylyl Glycol
hoạt động bề mặt/tẩy rửaSodium OleateLaureth-7Hexylene Glycol
hòa tanWater (Aqua)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
IsododecaneButylene GlycolC13-14 IsoparaffinHexylene Glycol
hương liệuIsododecaneGlycerinHexylene Glycol
kháng khuẩnHexylresorcinol
khử độc kim loạiDisodium Edta
làm mềmDimethicone
Chức năng: làm mềm
IsododecaneHydrogenated Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
C13-14 IsoparaffinCaprylyl Glycol
làm đặcButylene GlycolPolysilicone-11
Chức năng: làm đặc
GlycerinSodium OleateSilicaPolyacrylamide
Chức năng: làm đặc
C13-14 IsoparaffinAmmonium Acryloyldimethyltaurate/​Vp Copolymer
Chức năng: làm đặc
Synthetic Fluorphlogopite
Chức năng: làm đặc
Tin OxideDisodium EdtaSodium Benzoate
nhũ hóaPeg-10 Dimethicone
Chức năng: nhũ hóa
Hydrogenated Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Sodium OleateLaureth-7Hexylene Glycol
thấm hútSilica
tạo màuTin OxideMica
Chức năng: tạo màu
tẩy tế bào chết dạng hạtSilicaTin Oxide
điều chỉnh pHSodium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
Thành phần chưa rõ chức năng
Hydrolyzed Yeast Protein
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân protein (chất đạm) từ nấm men bằng acid, kiềm, hoặc enzyme.