Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

ME Skin Lab

Baume 27

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Aqua(Water)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
GlycerinSesamum Indicum (Sesame) Seed Oil
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là dầu lấy từ hạt Sesamum indicum (vừng, hay còn gọi là mè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Sesamum trong họ Vừng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Butylene GlycolOctyldodecyl Myristate
Chức năng: làm mềm
Propylheptyl Caprylate
Chức năng: làm mềm
Sucrose PolystearateBetaineButyrospermum Parkii (Shea) Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Rhus Verniciflua Peel Wax
Là sáp vỏ quả Rhus verniciflua (Toxicodendron vernicifluum; một loài thực vật có hoa thuộc chi Toxicodendron trong họ Đào lộn hột).
Coco-Caprylate/​Caprate
Chức năng: làm mềm
Dipropylene GlycolSodium Stearoyl GlutamateCera Alba (Beeswax)
Là sáp ong; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, hương liệu, làm đặc.
Cetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Sesamum Indicum (Sesame) Oil Unsaponifiables
Chức năng: làm mềm
Là phần dầu không bị sà phòng hoá trong quá trình sà phòng hoá dầu Sesamum indicum (vừng, hay còn gọi là mè; một loài thuộc chi Sesamum trong họ Vừng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Shorea Robusta Seed Butter
Chức năng: làm mềm
Là bơ thu được từ hạt Shorea robusta (một loài thực vật có hoa thuộc chi Shorea trong họ Dầu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Hydrogenated Polyisobutene
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Polyisobutene; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Olus Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu lấy từ thực vật; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
SilicaAloe Barbadensis Leaf Juice Powder
Là bột từ nước ép lá Aloe barbadensis (Aloe vera; lô hội, còn gọi là nha đam, hay long tu; một loài thuộc chi Lô hội trong họ Lan nhật quang); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Boron Nitride
Chức năng: thấm hút
Montan Cera
Chức năng: làm đặc
Là sáp từ chiết xuất than nâu (lignite); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
ChlorphenesinCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Hydrogenated Olive Oil Unsaponifiables
Chức năng: làm mềm
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá phần dầu không bị sà phòng hoá trong quá trình sà phòng hoá dầu ô liu; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Arginine/​Lysine PolypeptideOryza Sativa (Rice) Hull Powder
Là bột từ xay mịn vỏ quả Oryza sativa (lúa; một loài thực vật thuộc chi Lúa trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng tẩy tế bào chết dạng hạt.
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
TocopherolDextrinHydrogenated Vegetable Oil
Chức năng: làm mềm
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá dầu lấy từ thực vật; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Hydrolyzed Hibiscus Esculentus Extract
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân chiết xuất từ Hibiscus esculentus (Abelmoschus esculentus; đậu bắp, còn gọi là mướp tây, bắp còi, hay gôm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vông vang trong họ Cẩm quỳ) bằng acid, enzyme, hoặc phương pháp thủy phân khác.
Betula Alba Bark Extract
Là chiết xuất từ vỏ cây Betula alba (Betula pubescens; bạch dương lông, còn gọi là bạch dương trắng, hay bạch dương trắng châu Âu; một loài thuộc chi Cáng lò trong họ Cáng lò); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm se, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Scrophularia Nodosa Extract
Chức năng: làm dịu
Là chiết xuất từ Scrophularia nodosa (huyền sâm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Huyền sâm trong họ Huyền sâm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu.
Copernicia Cerifera (Carnauba) Wax
Chức năng: làm mềm
Là sáp Copernicia cerifera (một loài thực vật có hoa thuộc chi Copernicia trong họ Cau); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Parfum (Fragrance)
Chức năng: hương liệu
Sclerotium Gum
Là gôm polysaccharide tạo bởi vi khuẩn Sclerotium rolfssii; trong mỹ phẩm có tác dụng ổn định nhũ tương, làm đặc.
Glyceryl Acrylate/​Acrylic Acid CopolymerO-Cymen-5-Ol
Chức năng: bảo quản
AsiaticosideMadecassosideHelianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là dầu ép từ hạt Helianthus annuus (hướng dương; một loài thuộc chi Hướng dương trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Tristearin
Chức năng: làm đặc
Candelilla Cera
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là chiết xuất sáp từ cây Euphorbia cerifera (Euphorbia antisyphilitica; một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Rosmarinus officinalis (hương thảo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Rosmarinus trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm dịu, làm đặc.
Asiatic AcidSodium PhytateLimoneneAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Sorbic Acid
Chức năng: bảo quản
Pentaerythrityl Tetra-Di-T-Butyl Hydroxyhydrocinnamate
Chức năng: chống oxy hóa
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngTocopherol
chống oxy hóaTocopherolBetula Alba Bark Extract
Là chiết xuất từ vỏ cây Betula alba (Betula pubescens; bạch dương lông, còn gọi là bạch dương trắng, hay bạch dương trắng châu Âu; một loài thuộc chi Cáng lò trong họ Cáng lò); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm se, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
AsiaticosideMadecassosideRosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Rosmarinus officinalis (hương thảo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Rosmarinus trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm dịu, làm đặc.
Pentaerythrityl Tetra-Di-T-Butyl Hydroxyhydrocinnamate
Chức năng: chống oxy hóa
làm dịuAloe Barbadensis Leaf Juice Powder
Là bột từ nước ép lá Aloe barbadensis (Aloe vera; lô hội, còn gọi là nha đam, hay long tu; một loài thuộc chi Lô hội trong họ Lan nhật quang); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Betula Alba Bark Extract
Là chiết xuất từ vỏ cây Betula alba (Betula pubescens; bạch dương lông, còn gọi là bạch dương trắng, hay bạch dương trắng châu Âu; một loài thuộc chi Cáng lò trong họ Cáng lò); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm se, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Scrophularia Nodosa Extract
Chức năng: làm dịu
Là chiết xuất từ Scrophularia nodosa (huyền sâm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Huyền sâm trong họ Huyền sâm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu.
MadecassosideRosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Rosmarinus officinalis (hương thảo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Rosmarinus trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm dịu, làm đặc.
mô phỏng thành tố daGlycerin
tẩy tế bào chếtCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnChlorphenesinO-Cymen-5-Ol
Chức năng: bảo quản
Sorbic Acid
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinButylene GlycolBetaineAloe Barbadensis Leaf Juice Powder
Là bột từ nước ép lá Aloe barbadensis (Aloe vera; lô hội, còn gọi là nha đam, hay long tu; một loài thuộc chi Lô hội trong họ Lan nhật quang); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
DextrinGlyceryl Acrylate/​Acrylic Acid Copolymer
hoạt động bề mặt/tẩy rửaSucrose PolystearateSodium Stearoyl GlutamateCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
hòa tanAqua(Water)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Butylene GlycolDipropylene GlycolLimoneneAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
hương liệuGlycerinDipropylene GlycolCera Alba (Beeswax)
Là sáp ong; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, hương liệu, làm đặc.
Betula Alba Bark Extract
Là chiết xuất từ vỏ cây Betula alba (Betula pubescens; bạch dương lông, còn gọi là bạch dương trắng, hay bạch dương trắng châu Âu; một loài thuộc chi Cáng lò trong họ Cáng lò); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm se, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Parfum (Fragrance)
Chức năng: hương liệu
AsiaticosideLimonene
kháng khuẩnChlorphenesinRosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Rosmarinus officinalis (hương thảo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Rosmarinus trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm dịu, làm đặc.
Alcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
khử mùiLimonene
khử độc kim loạiCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Sodium Phytate
làm mềmSesamum Indicum (Sesame) Seed Oil
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là dầu lấy từ hạt Sesamum indicum (vừng, hay còn gọi là mè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Sesamum trong họ Vừng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Octyldodecyl Myristate
Chức năng: làm mềm
Propylheptyl Caprylate
Chức năng: làm mềm
Sucrose PolystearateButyrospermum Parkii (Shea) Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Coco-Caprylate/​Caprate
Chức năng: làm mềm
Cera Alba (Beeswax)
Là sáp ong; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, hương liệu, làm đặc.
Cetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Sesamum Indicum (Sesame) Oil Unsaponifiables
Chức năng: làm mềm
Là phần dầu không bị sà phòng hoá trong quá trình sà phòng hoá dầu Sesamum indicum (vừng, hay còn gọi là mè; một loài thuộc chi Sesamum trong họ Vừng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Shorea Robusta Seed Butter
Chức năng: làm mềm
Là bơ thu được từ hạt Shorea robusta (một loài thực vật có hoa thuộc chi Shorea trong họ Dầu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Hydrogenated Polyisobutene
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Polyisobutene; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Olus Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu lấy từ thực vật; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Hydrogenated Olive Oil Unsaponifiables
Chức năng: làm mềm
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá phần dầu không bị sà phòng hoá trong quá trình sà phòng hoá dầu ô liu; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Hydrogenated Vegetable Oil
Chức năng: làm mềm
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá dầu lấy từ thực vật; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Copernicia Cerifera (Carnauba) Wax
Chức năng: làm mềm
Là sáp Copernicia cerifera (một loài thực vật có hoa thuộc chi Copernicia trong họ Cau); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là dầu ép từ hạt Helianthus annuus (hướng dương; một loài thuộc chi Hướng dương trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Candelilla Cera
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là chiết xuất sáp từ cây Euphorbia cerifera (Euphorbia antisyphilitica; một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
làm seCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Betula Alba Bark Extract
Là chiết xuất từ vỏ cây Betula alba (Betula pubescens; bạch dương lông, còn gọi là bạch dương trắng, hay bạch dương trắng châu Âu; một loài thuộc chi Cáng lò trong họ Cáng lò); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm se, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Alcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
làm đặcGlycerinSesamum Indicum (Sesame) Seed Oil
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là dầu lấy từ hạt Sesamum indicum (vừng, hay còn gọi là mè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Sesamum trong họ Vừng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Butylene GlycolBetaineButyrospermum Parkii (Shea) Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Dipropylene GlycolCera Alba (Beeswax)
Là sáp ong; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, hương liệu, làm đặc.
Cetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Hydrogenated Polyisobutene
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Polyisobutene; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
SilicaMontan Cera
Chức năng: làm đặc
Là sáp từ chiết xuất than nâu (lignite); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Citric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
TocopherolDextrinBetula Alba Bark Extract
Là chiết xuất từ vỏ cây Betula alba (Betula pubescens; bạch dương lông, còn gọi là bạch dương trắng, hay bạch dương trắng châu Âu; một loài thuộc chi Cáng lò trong họ Cáng lò); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm se, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Sclerotium Gum
Là gôm polysaccharide tạo bởi vi khuẩn Sclerotium rolfssii; trong mỹ phẩm có tác dụng ổn định nhũ tương, làm đặc.
Glyceryl Acrylate/​Acrylic Acid CopolymerHelianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là dầu ép từ hạt Helianthus annuus (hướng dương; một loài thuộc chi Hướng dương trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Tristearin
Chức năng: làm đặc
Candelilla Cera
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là chiết xuất sáp từ cây Euphorbia cerifera (Euphorbia antisyphilitica; một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Rosmarinus officinalis (hương thảo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Rosmarinus trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm dịu, làm đặc.
Alcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
nhũ hóaSucrose PolystearateSodium Stearoyl GlutamateCera Alba (Beeswax)
Là sáp ong; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, hương liệu, làm đặc.
Cetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
thấm hútSilicaBoron Nitride
Chức năng: thấm hút
Dextrin
tẩy tế bào chết dạng hạtSilicaOryza Sativa (Rice) Hull Powder
Là bột từ xay mịn vỏ quả Oryza sativa (lúa; một loài thực vật thuộc chi Lúa trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng tẩy tế bào chết dạng hạt.
điều chỉnh pHCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
ổn định nhũ tươngCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Sclerotium Gum
Là gôm polysaccharide tạo bởi vi khuẩn Sclerotium rolfssii; trong mỹ phẩm có tác dụng ổn định nhũ tương, làm đặc.
Thành phần chưa rõ chức năng
Rhus Verniciflua Peel Wax
Là sáp vỏ quả Rhus verniciflua (Toxicodendron vernicifluum; một loài thực vật có hoa thuộc chi Toxicodendron trong họ Đào lộn hột).
Arginine/​Lysine PolypeptideHydrolyzed Hibiscus Esculentus Extract
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân chiết xuất từ Hibiscus esculentus (Abelmoschus esculentus; đậu bắp, còn gọi là mướp tây, bắp còi, hay gôm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vông vang trong họ Cẩm quỳ) bằng acid, enzyme, hoặc phương pháp thủy phân khác.
Asiatic Acid