Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

NIOD

Modulating Glucosides

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Aqua (Water)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
SqualaneIsodecyl Neopentanoate
Chức năng: làm mềm
GlycerinCaprylic/​Capric TriglyceridePentylene GlycolPropanediolHexyldecanol
Chức năng: làm mềm
Bisabolol
Chức năng: làm dịulàm đặc
Butylene GlycolEpigallocatechin Gallatyl GlucosideRosmarinyl GlucosideCaffeyl GlucosideGallyl GlucosideTetrasodium Tetracarboxymethyl Naringeninchalcone
Chức năng: làm dịu
Hydroxymethoxyphenyl Decanone4-T-Butylcyclohexanol
Là một thành phần có khả năng giảm cảm giác châm chích và bỏng rát trên da, nhờ hoạt động ở cấp độ giao tiếp tế bào, kết nối trực tiếp với thụ thể thần kinh.
Cetylhydroxyproline Palmitamide
Chức năng: làm mềm
Hydroxyphenyl Propamidobenzoic Acid
Chức năng: làm dịu
Palmitoyl Tripeptide-8
Chức năng: làm dịu
Superoxide Dismutase
Chức năng: chống oxy hóa
Sodium Pca
Là một chất giữ ẩm có đặc tính hấp thụ nước cao, giúp cải thiện độ ẩm ở cấp tế bào và khôi phục cấu trúc màng lipid bị rối loạn. Không gây kích ứng, thích hợp mọi loại da, nhất là da khô, mỏng manh và nhạy cảm.
PcaArginineGlycine
Là một amino acid không thiết yếu, có tác dụng làm ẩm da và gần đây được chứng mình là có thể hỗ trợ sửa chữa và thúc đẩy quá trình chữa lành các mô bị tổn thương.
Alanine
Là một amino acid không thiết yếu ở người; trong mỹ phẩm có tác dụng mô phỏng thành tố da, làm đặc.
SerineValine
Là Một amino acid thiết yếu mà cơ thể chúng ta không thể tự sản xuất, phải lấy từ nguồn thức ăn bên ngoài; trong mỹ phẩm có tác dụng mô phỏng thành tố da, làm đặc.
IsoleucineProlineThreonineHistidinePhenylalanineAspartic AcidSodium LactateMirabilis Jalapa Callus Extract
Là chiết xuất từ nuôi cấy mô sẹo của Mirabilis jalapa (hoa phấn, còn gọi là bông phấn, sâm ớt, yên chi, hay hoa bốn giờ; một loài thực vật thuộc chi Mirabilis trong họ Hoa giấy).
Tasmannia Lanceolata Fruit/​Leaf Extract
Là chiết xuất từ quả và lá Tasmannia lanceolata (một loài thực vật có hoa thuộc chi Tasmannia trong họ Lâm tiên); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm dịu.
Zingiber Officinale (Ginger) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Zingiber officinale (gừng; một loài thực vật thân thảo thuộc chi Gừng trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Curculigo Orchioides Root Extract
Chức năng: làm dịu
Là chiết xuất từ rễ của Curculigo orchioides (sâm cau, còn gọi là cồ nốc lan, ngải cau, nam sáng ton, soọng ca, thài léng, hay tiên mao; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cồ nốc trong họ Hạ trâm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu.
Isochrysis Galbana Extract
Là chiết xuất từ Isochrysis galbana (một loài vi tảo đơn bào thuộc chi Isochrysis trong họ Isochrysidaceae).
Brassica Campestris (Rapeseed) Sterols
Chức năng: làm mềm
Là hỗn hợp rượu đa vòng sterol từ Brassica campestris (Brassica rapa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cải trong họ Cải); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Stearic AcidDextran
Chức năng: làm đặc
Isoceteth-20Polyacrylate Crosspolymer-6Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
TocopherolPropyl GallateTromethamineDehydroacetic Acid
Chức năng: bảo quản
1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
Benzyl AlcoholPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Caprylyl Glycol
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngTocopherol
chống oxy hóaEpigallocatechin Gallatyl GlucosideRosmarinyl GlucosideCaffeyl GlucosideGallyl GlucosideHydroxymethoxyphenyl DecanoneSuperoxide Dismutase
Chức năng: chống oxy hóa
Tasmannia Lanceolata Fruit/​Leaf Extract
Là chiết xuất từ quả và lá Tasmannia lanceolata (một loài thực vật có hoa thuộc chi Tasmannia trong họ Lâm tiên); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm dịu.
Zingiber Officinale (Ginger) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Zingiber officinale (gừng; một loài thực vật thân thảo thuộc chi Gừng trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
TocopherolPropyl Gallate
giao tiếp tế bào4-T-Butylcyclohexanol
Là một thành phần có khả năng giảm cảm giác châm chích và bỏng rát trên da, nhờ hoạt động ở cấp độ giao tiếp tế bào, kết nối trực tiếp với thụ thể thần kinh.
làm dịuBisabolol
Chức năng: làm dịulàm đặc
Epigallocatechin Gallatyl GlucosideRosmarinyl GlucosideCaffeyl GlucosideGallyl GlucosideTetrasodium Tetracarboxymethyl Naringeninchalcone
Chức năng: làm dịu
Hydroxymethoxyphenyl Decanone4-T-Butylcyclohexanol
Là một thành phần có khả năng giảm cảm giác châm chích và bỏng rát trên da, nhờ hoạt động ở cấp độ giao tiếp tế bào, kết nối trực tiếp với thụ thể thần kinh.
Hydroxyphenyl Propamidobenzoic Acid
Chức năng: làm dịu
Palmitoyl Tripeptide-8
Chức năng: làm dịu
Tasmannia Lanceolata Fruit/​Leaf Extract
Là chiết xuất từ quả và lá Tasmannia lanceolata (một loài thực vật có hoa thuộc chi Tasmannia trong họ Lâm tiên); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm dịu.
Zingiber Officinale (Ginger) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Zingiber officinale (gừng; một loài thực vật thân thảo thuộc chi Gừng trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Curculigo Orchioides Root Extract
Chức năng: làm dịu
Là chiết xuất từ rễ của Curculigo orchioides (sâm cau, còn gọi là cồ nốc lan, ngải cau, nam sáng ton, soọng ca, thài léng, hay tiên mao; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cồ nốc trong họ Hạ trâm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu.
mô phỏng thành tố daSqualaneGlycerinSodium Pca
Là một chất giữ ẩm có đặc tính hấp thụ nước cao, giúp cải thiện độ ẩm ở cấp tế bào và khôi phục cấu trúc màng lipid bị rối loạn. Không gây kích ứng, thích hợp mọi loại da, nhất là da khô, mỏng manh và nhạy cảm.
PcaArginineGlycine
Là một amino acid không thiết yếu, có tác dụng làm ẩm da và gần đây được chứng mình là có thể hỗ trợ sửa chữa và thúc đẩy quá trình chữa lành các mô bị tổn thương.
Alanine
Là một amino acid không thiết yếu ở người; trong mỹ phẩm có tác dụng mô phỏng thành tố da, làm đặc.
SerineValine
Là Một amino acid thiết yếu mà cơ thể chúng ta không thể tự sản xuất, phải lấy từ nguồn thức ăn bên ngoài; trong mỹ phẩm có tác dụng mô phỏng thành tố da, làm đặc.
IsoleucineProlineThreonineHistidinePhenylalanineAspartic Acid
Thành phần phụ trợ
bảo quảnDehydroacetic Acid
Chức năng: bảo quản
Benzyl AlcoholPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinPentylene GlycolPropanediolButylene GlycolSodium Pca
Là một chất giữ ẩm có đặc tính hấp thụ nước cao, giúp cải thiện độ ẩm ở cấp tế bào và khôi phục cấu trúc màng lipid bị rối loạn. Không gây kích ứng, thích hợp mọi loại da, nhất là da khô, mỏng manh và nhạy cảm.
PcaHistidineSodium LactateCaprylyl Glycol
hoạt động bề mặt/tẩy rửaStearic AcidIsoceteth-20Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
hòa tanAqua (Water)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Pentylene GlycolPropanediolButylene Glycol1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
Benzyl Alcohol
hương liệuGlycerinCaprylic/​Capric TriglycerideZingiber Officinale (Ginger) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Zingiber officinale (gừng; một loài thực vật thân thảo thuộc chi Gừng trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Propyl GallateBenzyl Alcohol
làm mềmSqualaneIsodecyl Neopentanoate
Chức năng: làm mềm
Caprylic/​Capric TriglycerideHexyldecanol
Chức năng: làm mềm
Cetylhydroxyproline Palmitamide
Chức năng: làm mềm
Brassica Campestris (Rapeseed) Sterols
Chức năng: làm mềm
Là hỗn hợp rượu đa vòng sterol từ Brassica campestris (Brassica rapa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cải trong họ Cải); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Stearic AcidCaprylyl Glycol
làm đặcGlycerinCaprylic/​Capric TriglyceridePropanediolBisabolol
Chức năng: làm dịulàm đặc
Butylene GlycolArginineAlanine
Là một amino acid không thiết yếu ở người; trong mỹ phẩm có tác dụng mô phỏng thành tố da, làm đặc.
SerineValine
Là Một amino acid thiết yếu mà cơ thể chúng ta không thể tự sản xuất, phải lấy từ nguồn thức ăn bên ngoài; trong mỹ phẩm có tác dụng mô phỏng thành tố da, làm đặc.
PhenylalanineAspartic AcidZingiber Officinale (Ginger) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Zingiber officinale (gừng; một loài thực vật thân thảo thuộc chi Gừng trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Stearic AcidDextran
Chức năng: làm đặc
Polyacrylate Crosspolymer-6Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
TocopherolTromethamineBenzyl Alcohol
nhũ hóaStearic AcidIsoceteth-20Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
điều chỉnh pHGlycine
Là một amino acid không thiết yếu, có tác dụng làm ẩm da và gần đây được chứng mình là có thể hỗ trợ sửa chữa và thúc đẩy quá trình chữa lành các mô bị tổn thương.
Sodium LactateTromethamine
ổn định nhũ tươngStearic AcidPolyacrylate Crosspolymer-6Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Thành phần chưa rõ chức năng
Mirabilis Jalapa Callus Extract
Là chiết xuất từ nuôi cấy mô sẹo của Mirabilis jalapa (hoa phấn, còn gọi là bông phấn, sâm ớt, yên chi, hay hoa bốn giờ; một loài thực vật thuộc chi Mirabilis trong họ Hoa giấy).
Isochrysis Galbana Extract
Là chiết xuất từ Isochrysis galbana (một loài vi tảo đơn bào thuộc chi Isochrysis trong họ Isochrysidaceae).