Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Red Earth

Secret Potion Illuminating Skin Fluid

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water (Aqua)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Mica
Chức năng: tạo màu
Dimethicone
Chức năng: làm mềm
Isononyl Isononanoate
Chức năng: làm mềm
Pentylene GlycolVP/​VA Copolymer
Chức năng: làm đặc
Là hợp chất cao phân tử polyme hoạt động như một lớp màng tạo nếp tóc; trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
C12-15 Alkyl BenzoateMyristyl AlcoholBeheneth-30Glyceryl Isostearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Glyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
GlycerinPotassium Cetyl PhosphateSodium Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate CopolymerSodium Dehydroacetate
Chức năng: bảo quản
CarbomerIsohexadecane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Hexylene GlycolSodium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
Cetearyl AlcoholCetearyl GlucosidePolysorbate 80FructoseGlucose
Là đường đơn, có trong hầu hết các bộ phận của cây như hoa, lá, rễ, và nhất là trong quả chín; đặc biệt có nhiều trong quả nho chín nên cũng có thể gọi là đường nho; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Tin OxideSodium StearateTocopherolAscorbyl Palmitate
Là một ester của ascobic acid, có chức năng như một chất chống oxy hóa, được sử dụng kết hợp trong hơn một nghìn công thức mỹ phẩm ở nồng độ thấp, từ 0,01 đến 0,2%. Ascorbyl Palmitate có hoạt tính vitamin C gần bằng với axit L-ascorbic. Tuy nhiên bạn khó có thể tìm thấy các sản phẩm sử dụng nhiều Ascorbyl Palmitate như một hoạt chất chính.
DextrinSucroseUrea
Là một thành phần ngôi sao có khả năng tẩy tế bào chết, cấp nước hiệu quả, giúp cải thiện lớp hàng rào bảo vệ da, kháng viêm và đặc biệt có thể tăng tính thẩm thấu của hydrocortisone và retinoic acid. Phù hợp điều trị da bị chàm, khô, viêm da dị ứng, vẩy nến và nấm.
Alanine
Là một amino acid không thiết yếu ở người; trong mỹ phẩm có tác dụng mô phỏng thành tố da, làm đặc.
Aspartic AcidGlutamic AcidTitanium Dioxide Ci 77891
Chức năng: tạo màu
Iron Oxide/​Ci 77491
Chức năng: tạo màu
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngTocopherol
chống oxy hóaTocopherolAscorbyl Palmitate
Là một ester của ascobic acid, có chức năng như một chất chống oxy hóa, được sử dụng kết hợp trong hơn một nghìn công thức mỹ phẩm ở nồng độ thấp, từ 0,01 đến 0,2%. Ascorbyl Palmitate có hoạt tính vitamin C gần bằng với axit L-ascorbic. Tuy nhiên bạn khó có thể tìm thấy các sản phẩm sử dụng nhiều Ascorbyl Palmitate như một hoạt chất chính.
làm dịuSucrose
mô phỏng thành tố daGlycerinUrea
Là một thành phần ngôi sao có khả năng tẩy tế bào chết, cấp nước hiệu quả, giúp cải thiện lớp hàng rào bảo vệ da, kháng viêm và đặc biệt có thể tăng tính thẩm thấu của hydrocortisone và retinoic acid. Phù hợp điều trị da bị chàm, khô, viêm da dị ứng, vẩy nến và nấm.
Alanine
Là một amino acid không thiết yếu ở người; trong mỹ phẩm có tác dụng mô phỏng thành tố da, làm đặc.
Aspartic Acid
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Sodium Dehydroacetate
Chức năng: bảo quản
Ascorbyl Palmitate
Là một ester của ascobic acid, có chức năng như một chất chống oxy hóa, được sử dụng kết hợp trong hơn một nghìn công thức mỹ phẩm ở nồng độ thấp, từ 0,01 đến 0,2%. Ascorbyl Palmitate có hoạt tính vitamin C gần bằng với axit L-ascorbic. Tuy nhiên bạn khó có thể tìm thấy các sản phẩm sử dụng nhiều Ascorbyl Palmitate như một hoạt chất chính.
dưỡng ẩm/hút ẩmPentylene GlycolGlycerinFructoseGlucose
Là đường đơn, có trong hầu hết các bộ phận của cây như hoa, lá, rễ, và nhất là trong quả chín; đặc biệt có nhiều trong quả nho chín nên cũng có thể gọi là đường nho; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
DextrinSucroseUrea
Là một thành phần ngôi sao có khả năng tẩy tế bào chết, cấp nước hiệu quả, giúp cải thiện lớp hàng rào bảo vệ da, kháng viêm và đặc biệt có thể tăng tính thẩm thấu của hydrocortisone và retinoic acid. Phù hợp điều trị da bị chàm, khô, viêm da dị ứng, vẩy nến và nấm.
Glutamic Acid
hoạt động bề mặt/tẩy rửaBeheneth-30Potassium Cetyl PhosphateHexylene GlycolCetearyl AlcoholCetearyl GlucosidePolysorbate 80Sodium Stearate
hòa tanWater (Aqua)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Pentylene GlycolIsohexadecane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Hexylene Glycol
hương liệuGlycerinHexylene Glycol
kháng khuẩnC12-15 Alkyl Benzoate
làm mềmDimethicone
Chức năng: làm mềm
Isononyl Isononanoate
Chức năng: làm mềm
C12-15 Alkyl BenzoateMyristyl AlcoholGlyceryl Isostearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Glyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Isohexadecane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Cetearyl Alcohol
làm đặcVP/​VA Copolymer
Chức năng: làm đặc
Là hợp chất cao phân tử polyme hoạt động như một lớp màng tạo nếp tóc; trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Myristyl AlcoholGlycerinSodium Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate CopolymerCarbomerCetearyl AlcoholTin OxideSodium StearateTocopherolDextrinAlanine
Là một amino acid không thiết yếu ở người; trong mỹ phẩm có tác dụng mô phỏng thành tố da, làm đặc.
Aspartic Acid
nhũ hóaBeheneth-30Glyceryl Isostearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Glyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Potassium Cetyl PhosphateHexylene GlycolCetearyl AlcoholCetearyl GlucosidePolysorbate 80Sodium Stearate
thấm hútDextrin
tạo màuMica
Chức năng: tạo màu
Tin OxideTitanium Dioxide Ci 77891
Chức năng: tạo màu
Iron Oxide/​Ci 77491
Chức năng: tạo màu
tẩy tế bào chết dạng hạtTin Oxide
điều chỉnh pHSodium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
Urea
Là một thành phần ngôi sao có khả năng tẩy tế bào chết, cấp nước hiệu quả, giúp cải thiện lớp hàng rào bảo vệ da, kháng viêm và đặc biệt có thể tăng tính thẩm thấu của hydrocortisone và retinoic acid. Phù hợp điều trị da bị chàm, khô, viêm da dị ứng, vẩy nến và nấm.
ổn định nhũ tươngMyristyl AlcoholSodium Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate CopolymerCarbomerCetearyl Alcohol