Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

SeneGence

Makesense Foundation

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water/​Aqua/​Eau
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Alcohol Denat
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Propylene GlycolDimethicone
Chức năng: làm mềm
Sodium Chloride
Chức năng: làm đặc
Trimethylsiloxysilicate
Chức năng: làm mềm
PEG/​PPG-19/​19 Dimethicone
Chức năng: nhũ hóa
PEG/​PPG-20/​15 Dimethicone
Chức năng: nhũ hóa
C13-16 Isoparaffin
Chức năng: hòa tan
TriethoxycaprylylsilaneTocopherolRetinyl Palmitate (Vitamin A)
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một retinoid phải chuyển hóa nhiều bước nên không mạnh và không hiệu quả.
Glucosamine HclLaminaria Digitata (Algae) Extract
Là chiết xuất từ Laminaria digitata (tảo đuôi ngựa; một loài tảo bẹ thuộc chi Laminaria trong họ Laminariaceae).
Saccharomyces Cerevisiae (Yeast) Extract
Là chiết xuất từ Saccharomyces cerevisiae (men bánh mì; một loài nấm men thuộc chi Saccharomyces trong họ Saccharomycetaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Corallina Officinalis (Blue Seaweed) Extract
Là chiết xuất từ Corallina officinalis (một loài một loài rong biển thuộc chi Corallina trong họ Corallinaceae).
Orchis Morio (Orchid) Flower Extract
Chức năng: làm dịu
Là chiết xuất từ hoa Orchis morio (Anacamptis morio; lan cánh xanh; một loài thực vật có hoa thuộc chi Anacamptis trong họ Lan); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu.
CyclomethiconeCyclotetrasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Aluminum/​Magnesium Hydroxide StearateC10-13 Isoparaffin
Chức năng: hòa tan
DimethiconolSynthetic Urea
Là một thành phần ngôi sao có khả năng tẩy tế bào chết, cấp nước hiệu quả, giúp cải thiện lớp hàng rào bảo vệ da, kháng viêm và đặc biệt có thể tăng tính thẩm thấu của hydrocortisone và retinoic acid. Phù hợp điều trị da bị chàm, khô, viêm da dị ứng, vẩy nến và nấm.
EthylhexylglycerinCaprylyl GlycolHexylene GlycolChlorphenesinBenzoic AcidSorbic Acid
Chức năng: bảo quản
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Iron Oxides (Ci77492),Iron Oxides (Ci77491)
Chức năng: tạo màu
Titanium Dioxide/​Ci 77891 (Ci77891)
Chức năng: tạo màu
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngTocopherol
chống oxy hóaTocopherol
giao tiếp tế bàoRetinyl Palmitate (Vitamin A)
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một retinoid phải chuyển hóa nhiều bước nên không mạnh và không hiệu quả.
làm dịuOrchis Morio (Orchid) Flower Extract
Chức năng: làm dịu
Là chiết xuất từ hoa Orchis morio (Anacamptis morio; lan cánh xanh; một loài thực vật có hoa thuộc chi Anacamptis trong họ Lan); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu.
mô phỏng thành tố daSynthetic Urea
Là một thành phần ngôi sao có khả năng tẩy tế bào chết, cấp nước hiệu quả, giúp cải thiện lớp hàng rào bảo vệ da, kháng viêm và đặc biệt có thể tăng tính thẩm thấu của hydrocortisone và retinoic acid. Phù hợp điều trị da bị chàm, khô, viêm da dị ứng, vẩy nến và nấm.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnEthylhexylglycerinChlorphenesinBenzoic AcidSorbic Acid
Chức năng: bảo quản
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmPropylene GlycolSaccharomyces Cerevisiae (Yeast) Extract
Là chiết xuất từ Saccharomyces cerevisiae (men bánh mì; một loài nấm men thuộc chi Saccharomyces trong họ Saccharomycetaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
CyclomethiconeDimethiconolSynthetic Urea
Là một thành phần ngôi sao có khả năng tẩy tế bào chết, cấp nước hiệu quả, giúp cải thiện lớp hàng rào bảo vệ da, kháng viêm và đặc biệt có thể tăng tính thẩm thấu của hydrocortisone và retinoic acid. Phù hợp điều trị da bị chàm, khô, viêm da dị ứng, vẩy nến và nấm.
Caprylyl Glycol
hoạt động bề mặt/tẩy rửaHexylene Glycol
hòa tanWater/​Aqua/​Eau
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Alcohol Denat
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Propylene GlycolC13-16 Isoparaffin
Chức năng: hòa tan
CyclomethiconeCyclotetrasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
C10-13 Isoparaffin
Chức năng: hòa tan
Hexylene Glycol
hương liệuHexylene Glycol
kháng khuẩnAlcohol Denat
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Chlorphenesin
khử mùiEthylhexylglycerin
làm mềmCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Dimethicone
Chức năng: làm mềm
Trimethylsiloxysilicate
Chức năng: làm mềm
CyclomethiconeCyclotetrasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
DimethiconolCaprylyl Glycol
làm seAlcohol Denat
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
làm đặcAlcohol Denat
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Propylene GlycolSodium Chloride
Chức năng: làm đặc
TocopherolCyclomethiconeAluminum/​Magnesium Hydroxide StearateBenzoic Acid
nhũ hóaPEG/​PPG-19/​19 Dimethicone
Chức năng: nhũ hóa
PEG/​PPG-20/​15 Dimethicone
Chức năng: nhũ hóa
Hexylene Glycol
tạo màuIron Oxides (Ci77492),Iron Oxides (Ci77491)
Chức năng: tạo màu
Titanium Dioxide/​Ci 77891 (Ci77891)
Chức năng: tạo màu
điều chỉnh pHSynthetic Urea
Là một thành phần ngôi sao có khả năng tẩy tế bào chết, cấp nước hiệu quả, giúp cải thiện lớp hàng rào bảo vệ da, kháng viêm và đặc biệt có thể tăng tính thẩm thấu của hydrocortisone và retinoic acid. Phù hợp điều trị da bị chàm, khô, viêm da dị ứng, vẩy nến và nấm.
ổn định nhũ tươngAluminum/​Magnesium Hydroxide Stearate
Thành phần chưa rõ chức năng
TriethoxycaprylylsilaneGlucosamine HclLaminaria Digitata (Algae) Extract
Là chiết xuất từ Laminaria digitata (tảo đuôi ngựa; một loài tảo bẹ thuộc chi Laminaria trong họ Laminariaceae).
Corallina Officinalis (Blue Seaweed) Extract
Là chiết xuất từ Corallina officinalis (một loài một loài rong biển thuộc chi Corallina trong họ Corallinaceae).