Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Sidmool

Redcure Ruddyderm Serum

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Collagen Amino Acids (73%)
Là hỗn hợp các loại amino acid thu được sau khi hoàn toàn hydro hoá protein (đạm) collagen; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, mô phỏng thành tố da.
Butylene GlycolGlycerinNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Lactobacillus/​Soybean Ferment Extract
Là chiết xuất sản phẩm từ lên men đậu tương với vi khuẩn Lactobacillus.
Salix Alba Willow Bark Extract
Chức năng: làm selàm dịu
Là chiết xuất từ vỏ cây Salix alba (một loài thực vật có hoa thuộc chi Liễu trong họ Liễu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm dịu.
Cinnamomum Cassia Bark Extract
Chức năng: làm đặc
Là chiết xuất từ vỏ cây Cinnamomum cassia (quế, còn gọi là quế đơn, hay quế bì; một loài thực vật có hoa thuộc chi Quế trong họ Nguyệt quế); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Origanum Vulgare Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Origanum vulgare (ngưu chí; một loài thực vật có hoa thuộc chi Origanum trong họ Hoa môi).
Chamaecyparis Obtusa Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Chamaecyparis obtusa (một loài thực vật hạt trần thuộc chi Chamaecyparis trong họ Hoàng đàn).
Portulaca Oleracea Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Portulaca oleracea (rau sam; một loài thực vật có hoa thuộc chi Portulaca trong họ Rau sam); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm dịu.
Paeonia Suffruticosa Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Paeonia suffruticosa (mẫu đơn, còn gọi là mẫu đơn bụi, hay bạch thược cao; một loài thực vật có hoa thuộc chi Mẫu đơn Trung Quốc trong họ Paeoniaceae).
Scutellaria Baicalensis Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Scutellaria baicalensis (hoàng cầm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Scutellaria trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Polyglutamic AcidPolysorbate 80Beta-GlucanCentella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Soluble CollagenHydrolyzed Collagen
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân collagen bằng acid, kiềm, hoặc enzyme; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
Menadione
Chức năng: làm đặc
Sodium HyaluronateBiosaccharide Gum-1Hydrolyzed AlginAlgin
Chức năng: làm đặc
Là phân tử đường lớn polysacarit có nguồn gốc từ rong biển nâu, được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm như một chất làm đặc, chất ổn định và chất tạo gel.
Aloe Barbadensis Leaf Extract
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
Chlorella Minutissima Extract
Là chiết xuất từ Chlorella minutissima (một loài tảo lục đơn bào).
Seawater
Là nguyên liệu từ nước biển; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, hòa tan.
Rh-Oligopeptide-1
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một chuỗi đơn peptide từ tế bào của người tạo ra bằng cách lên men bởi vi khuẩn E. coli; trong mỹ phẩm có tác dụng giao tiếp tế bào.
Acetyl Hexapeptide-8
Giảm độ sâu của các nếp nhăn trên khuôn mặt gây ra bởi sự co rút của cơ mặt, đặc biệt là xung quanh mắt và trán. Ngăn ngừa lão hoá da từ chuyển động mặt lặp đi lặp lại.
Alpha-Arbutin
Alpha-Arbutin là một đồng phân của arbutin có khả năng làm trắng và làm sáng da da an toàn và hiệu quả, hiện được xem là có thể thay thế cho Hydroquinone.
CarbomerXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Arginine
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóaPortulaca Oleracea Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Portulaca oleracea (rau sam; một loài thực vật có hoa thuộc chi Portulaca trong họ Rau sam); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm dịu.
Scutellaria Baicalensis Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Scutellaria baicalensis (hoàng cầm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Scutellaria trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Centella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Alpha-Arbutin
Alpha-Arbutin là một đồng phân của arbutin có khả năng làm trắng và làm sáng da da an toàn và hiệu quả, hiện được xem là có thể thay thế cho Hydroquinone.
giao tiếp tế bàoNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Rh-Oligopeptide-1
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một chuỗi đơn peptide từ tế bào của người tạo ra bằng cách lên men bởi vi khuẩn E. coli; trong mỹ phẩm có tác dụng giao tiếp tế bào.
Acetyl Hexapeptide-8
Giảm độ sâu của các nếp nhăn trên khuôn mặt gây ra bởi sự co rút của cơ mặt, đặc biệt là xung quanh mắt và trán. Ngăn ngừa lão hoá da từ chuyển động mặt lặp đi lặp lại.
làm dịuSalix Alba Willow Bark Extract
Chức năng: làm selàm dịu
Là chiết xuất từ vỏ cây Salix alba (một loài thực vật có hoa thuộc chi Liễu trong họ Liễu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm dịu.
Portulaca Oleracea Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Portulaca oleracea (rau sam; một loài thực vật có hoa thuộc chi Portulaca trong họ Rau sam); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm dịu.
Scutellaria Baicalensis Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Scutellaria baicalensis (hoàng cầm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Scutellaria trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Beta-GlucanCentella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Biosaccharide Gum-1Aloe Barbadensis Leaf Extract
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
làm sáng daNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Alpha-Arbutin
Alpha-Arbutin là một đồng phân của arbutin có khả năng làm trắng và làm sáng da da an toàn và hiệu quả, hiện được xem là có thể thay thế cho Hydroquinone.
mô phỏng thành tố daCollagen Amino Acids (73%)
Là hỗn hợp các loại amino acid thu được sau khi hoàn toàn hydro hoá protein (đạm) collagen; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, mô phỏng thành tố da.
GlycerinSodium HyaluronateArginine
trị mụnNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Thành phần phụ trợ
dưỡng ẩm/hút ẩmCollagen Amino Acids (73%)
Là hỗn hợp các loại amino acid thu được sau khi hoàn toàn hydro hoá protein (đạm) collagen; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, mô phỏng thành tố da.
Butylene GlycolGlycerinNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Scutellaria Baicalensis Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Scutellaria baicalensis (hoàng cầm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Scutellaria trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Polyglutamic AcidBeta-GlucanCentella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Soluble CollagenHydrolyzed Collagen
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân collagen bằng acid, kiềm, hoặc enzyme; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
Sodium HyaluronateBiosaccharide Gum-1Aloe Barbadensis Leaf Extract
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
Seawater
Là nguyên liệu từ nước biển; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, hòa tan.
Acetyl Hexapeptide-8
Giảm độ sâu của các nếp nhăn trên khuôn mặt gây ra bởi sự co rút của cơ mặt, đặc biệt là xung quanh mắt và trán. Ngăn ngừa lão hoá da từ chuyển động mặt lặp đi lặp lại.
hoạt động bề mặt/tẩy rửaPolysorbate 80Centella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
hòa tanButylene GlycolSeawater
Là nguyên liệu từ nước biển; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, hòa tan.
hương liệuGlycerin
kháng khuẩnScutellaria Baicalensis Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Scutellaria baicalensis (hoàng cầm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Scutellaria trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
làm mềmHydrolyzed Collagen
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân collagen bằng acid, kiềm, hoặc enzyme; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
Aloe Barbadensis Leaf Extract
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
làm seSalix Alba Willow Bark Extract
Chức năng: làm selàm dịu
Là chiết xuất từ vỏ cây Salix alba (một loài thực vật có hoa thuộc chi Liễu trong họ Liễu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm dịu.
Scutellaria Baicalensis Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Scutellaria baicalensis (hoàng cầm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Scutellaria trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
làm đặcButylene GlycolGlycerinCinnamomum Cassia Bark Extract
Chức năng: làm đặc
Là chiết xuất từ vỏ cây Cinnamomum cassia (quế, còn gọi là quế đơn, hay quế bì; một loài thực vật có hoa thuộc chi Quế trong họ Nguyệt quế); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Soluble CollagenHydrolyzed Collagen
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân collagen bằng acid, kiềm, hoặc enzyme; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
Menadione
Chức năng: làm đặc
Algin
Chức năng: làm đặc
Là phân tử đường lớn polysacarit có nguồn gốc từ rong biển nâu, được sử dụng trong các công thức mỹ phẩm như một chất làm đặc, chất ổn định và chất tạo gel.
CarbomerXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Arginine
nhũ hóaPolysorbate 80Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
ổn định nhũ tươngCarbomerXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Thành phần chưa rõ chức năng
Lactobacillus/​Soybean Ferment Extract
Là chiết xuất sản phẩm từ lên men đậu tương với vi khuẩn Lactobacillus.
Origanum Vulgare Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Origanum vulgare (ngưu chí; một loài thực vật có hoa thuộc chi Origanum trong họ Hoa môi).
Chamaecyparis Obtusa Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Chamaecyparis obtusa (một loài thực vật hạt trần thuộc chi Chamaecyparis trong họ Hoàng đàn).
Paeonia Suffruticosa Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Paeonia suffruticosa (mẫu đơn, còn gọi là mẫu đơn bụi, hay bạch thược cao; một loài thực vật có hoa thuộc chi Mẫu đơn Trung Quốc trong họ Paeoniaceae).
Hydrolyzed AlginChlorella Minutissima Extract
Là chiết xuất từ Chlorella minutissima (một loài tảo lục đơn bào).