Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Verso

Lip Serum By Verso

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Theobroma Cacao Seed Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ hạt Theobroma cacao (cacao; một loài thực vật có hoa thuộc chi Theobroma trong họ Cẩm quỳ); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Bis-Diglyceryl Polyacyladipate-2
Chức năng: làm mềm
Butyrospermum Parkii Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Glyceryl RosinateHydrogenated Polyisobutene
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Polyisobutene; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Canola Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu thực vật lấy từ Brassica napus (cải dầu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Crambe Abyssinica Seed Oil Phytosterol Esters
Chức năng: nhũ hóalàm đặc
Là sản phẩm thu được từ transesterification của Phytosterol với dầu hạt Crambe abyssinica (một loài thực vật có hoa thuộc chi Crambe trong họ Cải); trong mỹ phẩm có tác dụng nhũ hóa, làm đặc.
Olea Europaea Oil Unsaponifiables
Là phần dầu không bị sà phòng hoá trong quá trình thu hồi tinh lọc acid béo dầu Olea europaea (ô liu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Ô liu trong họ Ô liu).
C12-16 AlcoholsHydrogenated Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Palmitic AcidIsohexadecane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Aqua
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Ethylene/​Propylene/​Styrene Copolymer
Chức năng: làm đặc
Butylene/​Ethylene/​Styrene Copolymer
Chức năng: làm đặc
Sodium HyaluronateXantham Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Tripeptide-1
Chức năng: giao tiếp tế bào
Pseudoalteromonas Ferment Extract
Là chiết xuất sản phẩm từ lên men Pseudoalteromonas (một chi vi khuẩn biển); trong mỹ phẩm có tác dụng thấm hút, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Salicylic Acid
Là acid tan trong dầu, có khả năng tẩy tế bào chết bề mặt và trong lỗ chân lông đồng thời có khả năng kháng viêm hiệu quả. Cần lưu ý nồng độ, độ pH cũng như bắt buộc sử dụng kem chống nắng khi dùng salicylic acid.
Citric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Sodium Salicylate
Chức năng: bảo quản
Cera Alba
Là sáp ong; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, hương liệu, làm đặc.
Retinyl Retinoate
Chức năng: giao tiếp tế bào
Tocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
Curcuma Longa Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Curcuma longa (nghệ, còn gọi là nghệ nhà, nghệ trồng, hay khương hoàng; một loài thực vật thuộc chi Nghệ trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm sáng da, làm dịu, làm đặc.
TocopherolBeta-SitosterolSqualeneGlycine Soja Oil
Là dầu chiết xuất hay ép từ Glycine soja (đậu tương leo, hay còn gọi là đậu tương núi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đậu tương trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu.
AromaLimoneneEucalyptus Globulus Leaf Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ lá Eucalyptus globulus (bạch đàn xanh, hay còn gọi là khuynh diệp cầu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Eucalyptus trong họ Đào kim nương); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, hương liệu.
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngTocopherol
chống oxy hóaTocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
Curcuma Longa Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Curcuma longa (nghệ, còn gọi là nghệ nhà, nghệ trồng, hay khương hoàng; một loài thực vật thuộc chi Nghệ trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm sáng da, làm dịu, làm đặc.
TocopherolSqualene
giao tiếp tế bàoTripeptide-1
Chức năng: giao tiếp tế bào
Retinyl Retinoate
Chức năng: giao tiếp tế bào
làm dịuPseudoalteromonas Ferment Extract
Là chiết xuất sản phẩm từ lên men Pseudoalteromonas (một chi vi khuẩn biển); trong mỹ phẩm có tác dụng thấm hút, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Salicylic Acid
Là acid tan trong dầu, có khả năng tẩy tế bào chết bề mặt và trong lỗ chân lông đồng thời có khả năng kháng viêm hiệu quả. Cần lưu ý nồng độ, độ pH cũng như bắt buộc sử dụng kem chống nắng khi dùng salicylic acid.
Curcuma Longa Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Curcuma longa (nghệ, còn gọi là nghệ nhà, nghệ trồng, hay khương hoàng; một loài thực vật thuộc chi Nghệ trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm sáng da, làm dịu, làm đặc.
làm sáng daCurcuma Longa Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Curcuma longa (nghệ, còn gọi là nghệ nhà, nghệ trồng, hay khương hoàng; một loài thực vật thuộc chi Nghệ trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm sáng da, làm dịu, làm đặc.
mô phỏng thành tố daPalmitic AcidSodium HyaluronateSqualene
trị mụnSalicylic Acid
Là acid tan trong dầu, có khả năng tẩy tế bào chết bề mặt và trong lỗ chân lông đồng thời có khả năng kháng viêm hiệu quả. Cần lưu ý nồng độ, độ pH cũng như bắt buộc sử dụng kem chống nắng khi dùng salicylic acid.
tẩy tế bào chếtSalicylic Acid
Là acid tan trong dầu, có khả năng tẩy tế bào chết bề mặt và trong lỗ chân lông đồng thời có khả năng kháng viêm hiệu quả. Cần lưu ý nồng độ, độ pH cũng như bắt buộc sử dụng kem chống nắng khi dùng salicylic acid.
Citric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Salicylic Acid
Là acid tan trong dầu, có khả năng tẩy tế bào chết bề mặt và trong lỗ chân lông đồng thời có khả năng kháng viêm hiệu quả. Cần lưu ý nồng độ, độ pH cũng như bắt buộc sử dụng kem chống nắng khi dùng salicylic acid.
Sodium Salicylate
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmSodium HyaluronatePseudoalteromonas Ferment Extract
Là chiết xuất sản phẩm từ lên men Pseudoalteromonas (một chi vi khuẩn biển); trong mỹ phẩm có tác dụng thấm hút, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
hoạt động bề mặt/tẩy rửaXantham Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
hòa tanIsohexadecane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Aqua
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Limonene
hương liệuGlyceryl RosinateCera Alba
Là sáp ong; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, hương liệu, làm đặc.
Curcuma Longa Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Curcuma longa (nghệ, còn gọi là nghệ nhà, nghệ trồng, hay khương hoàng; một loài thực vật thuộc chi Nghệ trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm sáng da, làm dịu, làm đặc.
Glycine Soja Oil
Là dầu chiết xuất hay ép từ Glycine soja (đậu tương leo, hay còn gọi là đậu tương núi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đậu tương trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu.
LimoneneEucalyptus Globulus Leaf Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ lá Eucalyptus globulus (bạch đàn xanh, hay còn gọi là khuynh diệp cầu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Eucalyptus trong họ Đào kim nương); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, hương liệu.
kháng khuẩnEucalyptus Globulus Leaf Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ lá Eucalyptus globulus (bạch đàn xanh, hay còn gọi là khuynh diệp cầu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Eucalyptus trong họ Đào kim nương); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, hương liệu.
khử mùiLimonene
khử độc kim loạiCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
làm mềmTheobroma Cacao Seed Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ hạt Theobroma cacao (cacao; một loài thực vật có hoa thuộc chi Theobroma trong họ Cẩm quỳ); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Bis-Diglyceryl Polyacyladipate-2
Chức năng: làm mềm
Butyrospermum Parkii Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Hydrogenated Polyisobutene
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Polyisobutene; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Canola Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu thực vật lấy từ Brassica napus (cải dầu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
C12-16 AlcoholsHydrogenated Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Palmitic AcidIsohexadecane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Cera Alba
Là sáp ong; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, hương liệu, làm đặc.
SqualeneGlycine Soja Oil
Là dầu chiết xuất hay ép từ Glycine soja (đậu tương leo, hay còn gọi là đậu tương núi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đậu tương trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu.
làm seCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
làm đặcTheobroma Cacao Seed Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ hạt Theobroma cacao (cacao; một loài thực vật có hoa thuộc chi Theobroma trong họ Cẩm quỳ); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Butyrospermum Parkii Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Glyceryl RosinateHydrogenated Polyisobutene
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Polyisobutene; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Crambe Abyssinica Seed Oil Phytosterol Esters
Chức năng: nhũ hóalàm đặc
Là sản phẩm thu được từ transesterification của Phytosterol với dầu hạt Crambe abyssinica (một loài thực vật có hoa thuộc chi Crambe trong họ Cải); trong mỹ phẩm có tác dụng nhũ hóa, làm đặc.
C12-16 AlcoholsEthylene/​Propylene/​Styrene Copolymer
Chức năng: làm đặc
Butylene/​Ethylene/​Styrene Copolymer
Chức năng: làm đặc
Xantham Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Salicylic Acid
Là acid tan trong dầu, có khả năng tẩy tế bào chết bề mặt và trong lỗ chân lông đồng thời có khả năng kháng viêm hiệu quả. Cần lưu ý nồng độ, độ pH cũng như bắt buộc sử dụng kem chống nắng khi dùng salicylic acid.
Citric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Cera Alba
Là sáp ong; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, hương liệu, làm đặc.
Curcuma Longa Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Curcuma longa (nghệ, còn gọi là nghệ nhà, nghệ trồng, hay khương hoàng; một loài thực vật thuộc chi Nghệ trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm sáng da, làm dịu, làm đặc.
TocopherolBeta-Sitosterol
nhũ hóaCrambe Abyssinica Seed Oil Phytosterol Esters
Chức năng: nhũ hóalàm đặc
Là sản phẩm thu được từ transesterification của Phytosterol với dầu hạt Crambe abyssinica (một loài thực vật có hoa thuộc chi Crambe trong họ Cải); trong mỹ phẩm có tác dụng nhũ hóa, làm đặc.
Hydrogenated Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Palmitic AcidXantham Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Cera Alba
Là sáp ong; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, hương liệu, làm đặc.
thấm hútPseudoalteromonas Ferment Extract
Là chiết xuất sản phẩm từ lên men Pseudoalteromonas (một chi vi khuẩn biển); trong mỹ phẩm có tác dụng thấm hút, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
điều chỉnh pHCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
ổn định nhũ tươngC12-16 AlcoholsXantham Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Beta-Sitosterol
Thành phần chưa rõ chức năng
Olea Europaea Oil Unsaponifiables
Là phần dầu không bị sà phòng hoá trong quá trình thu hồi tinh lọc acid béo dầu Olea europaea (ô liu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Ô liu trong họ Ô liu).
Aroma