Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

A-Derma

Xera-Mega Confort

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water (Aqua)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
GlycerinCaprylic/​Capric TriglycerideGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Niacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Peg-100 StearateAvena Sativa (Oat) Leaf/​Stem Extract
Là chiết xuất từ lá và thân của Avena sativa (yến mạch; một loài thực vật có hoa thuộc chi Avena trong họ Hòa thảo).
Benzoic AcidCaprylyl GlycolCarbomerCetearyl AlcoholCetearyl GlucosideParfum (Fragrance)
Chức năng: hương liệu
Oenothera Biennis (Evening Primrose) Oil
Chức năng: làm mềmlàm dịu
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Oenothera biennis (anh thảo chiều; một loài thực vật có hoa thuộc chi Oenothera trong họ Anh thảo chiều); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm dịu.
Polyacrylate-13
Chức năng: làm đặc
Polyisobutene
Chức năng: làm đặc
Polysorbate 20Sodium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
Sorbitan Isostearate
Chức năng: nhũ hóa
TocopherolTocophéryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngTocopherol
chống oxy hóaTocopherolTocophéryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
giao tiếp tế bàoNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
làm dịuOenothera Biennis (Evening Primrose) Oil
Chức năng: làm mềmlàm dịu
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Oenothera biennis (anh thảo chiều; một loài thực vật có hoa thuộc chi Oenothera trong họ Anh thảo chiều); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm dịu.
làm sáng daNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
mô phỏng thành tố daGlycerin
trị mụnNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnBenzoic Acid
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Caprylyl Glycol
hoạt động bề mặt/tẩy rửaPeg-100 StearateCetearyl AlcoholCetearyl GlucosidePolysorbate 20
hòa tanWater (Aqua)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
hương liệuGlycerinCaprylic/​Capric TriglycerideParfum (Fragrance)
Chức năng: hương liệu
làm mềmCaprylic/​Capric TriglycerideGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Caprylyl GlycolCetearyl AlcoholOenothera Biennis (Evening Primrose) Oil
Chức năng: làm mềmlàm dịu
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Oenothera biennis (anh thảo chiều; một loài thực vật có hoa thuộc chi Oenothera trong họ Anh thảo chiều); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm dịu.
làm đặcGlycerinCaprylic/​Capric TriglycerideBenzoic AcidCarbomerCetearyl AlcoholPolyacrylate-13
Chức năng: làm đặc
Polyisobutene
Chức năng: làm đặc
Tocopherol
nhũ hóaGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Peg-100 StearateCetearyl AlcoholCetearyl GlucosidePolysorbate 20Sorbitan Isostearate
Chức năng: nhũ hóa
điều chỉnh pHSodium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
ổn định nhũ tươngCarbomerCetearyl Alcohol
Thành phần chưa rõ chức năng
Avena Sativa (Oat) Leaf/​Stem Extract
Là chiết xuất từ lá và thân của Avena sativa (yến mạch; một loài thực vật có hoa thuộc chi Avena trong họ Hòa thảo).