Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Algenist

Genius Sleeping Collagen

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Collagen
Là một loại protein trong cơ thể động vật, chiếm một phần ba lượng protein trong động vật có vú; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Ethylhexyl PalmitateOryza Sativa (Rice) Bran Extract
Là chiết xuất từ cám Oryza sativa (lúa; một loài thực vật thuộc chi Lúa trong họ Hòa thảo).
Caprylic/​Capric TriglycerideGlycerinCetearyl MethiconeDimethicone
Chức năng: làm mềm
Cetearyl AlcoholPyrus Malus (Apple) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Pyrus malus (Malus domestica; apple, hay còn gọi là táo tây; một loài cây rụng lá thuộc chi Hải đường trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Chlorella Protothecoides Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu lấy từ Chlorella protothecoides (một loài tảo lục đơn bào); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Polysorbate 60Glyceryl GlucosidePolyglyceryl-2 Stearate
Chức năng: nhũ hóa
Parachlorella Beijerinckii Exopolysaccharides
Chức năng: làm đặc
Là polysaccharide trọng lượng phân tử cao (Exopolysaccharide) giải phóng từ lên men Parachlorella beijerinckii; trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Collagen Amino Acids
Là hỗn hợp các loại amino acid thu được sau khi hoàn toàn hydro hoá protein (đạm) collagen; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, mô phỏng thành tố da.
Ceramide NP
Là một trong 9 loại ceramide tự nhiên được tìm thấy trong lớp sừng.
Silybum Marianum Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Silybum marianum (kế sữa, còn gọi là kế thánh, kế đức mẹ, hay cúc gai; một loài thực vật có hoa thuộc chi Silybum trong họ Cúc).
Helianthus Annuus (Sunflower) Extract
Chức năng: làm mềmlàm dịu
Là chiết xuất từ hạt hoa Helianthus annuus (hướng dương; một loài thuộc chi Hướng dương trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm dịu.
Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Rosmarinus officinalis (hương thảo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Rosmarinus trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm dịu, làm đặc.
TocopherolCarnosineSodium Stearoyl GlutamateCaprylyl GlycolAmmonium Acryloyldimethyltaurate/​Vp Copolymer
Chức năng: làm đặc
EthylhexylglycerinHexylene GlycolCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Sodium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
Sodium PhytateT-Butyl AlcoholLeuconostoc/​Radish Root Ferment Filtrate
Là lọc sản phẩm từ lên men rễ của Raphanus sativus (cải củ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Raphanus trong họ Cải) với vi khuẩn Leuconostoc; trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, bảo quản.
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Triethyl CitrateVanillin
Chức năng: hương liệu
Là một loại amino acid; trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Amyl Salicylate
Chức năng: hương liệu
Benzyl AcetateCedrus Atlantica Bark Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ vỏ cây Cedrus atlantica (tuyết tùng Atlas; một loài thực vật hạt trần thuộc chi Tuyết tùng trong họ Thông); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Phenethyl Alcohol
Chức năng: làm đặc
Ionone
Chức năng: làm sehương liệu
Linalool
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngTocopherol
chống oxy hóaRosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Rosmarinus officinalis (hương thảo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Rosmarinus trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm dịu, làm đặc.
TocopherolCarnosine
giao tiếp tế bàoCarnosine
làm dịuHelianthus Annuus (Sunflower) Extract
Chức năng: làm mềmlàm dịu
Là chiết xuất từ hạt hoa Helianthus annuus (hướng dương; một loài thuộc chi Hướng dương trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm dịu.
Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Rosmarinus officinalis (hương thảo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Rosmarinus trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm dịu, làm đặc.
mô phỏng thành tố daGlycerinCollagen Amino Acids
Là hỗn hợp các loại amino acid thu được sau khi hoàn toàn hydro hoá protein (đạm) collagen; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, mô phỏng thành tố da.
Ceramide NP
Là một trong 9 loại ceramide tự nhiên được tìm thấy trong lớp sừng.
tẩy tế bào chếtCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnEthylhexylglycerinLeuconostoc/​Radish Root Ferment Filtrate
Là lọc sản phẩm từ lên men rễ của Raphanus sativus (cải củ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Raphanus trong họ Cải) với vi khuẩn Leuconostoc; trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, bảo quản.
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmCollagen
Là một loại protein trong cơ thể động vật, chiếm một phần ba lượng protein trong động vật có vú; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
GlycerinPyrus Malus (Apple) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Pyrus malus (Malus domestica; apple, hay còn gọi là táo tây; một loài cây rụng lá thuộc chi Hải đường trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Glyceryl GlucosideCollagen Amino Acids
Là hỗn hợp các loại amino acid thu được sau khi hoàn toàn hydro hoá protein (đạm) collagen; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, mô phỏng thành tố da.
Caprylyl Glycol
hoạt động bề mặt/tẩy rửaCetearyl AlcoholPolysorbate 60Sodium Stearoyl GlutamateHexylene Glycol
hòa tanWater
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Hexylene GlycolT-Butyl Alcohol
hương liệuEthylhexyl PalmitateCaprylic/​Capric TriglycerideGlycerinHexylene GlycolT-Butyl AlcoholTriethyl CitrateVanillin
Chức năng: hương liệu
Là một loại amino acid; trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Amyl Salicylate
Chức năng: hương liệu
Benzyl AcetateCedrus Atlantica Bark Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ vỏ cây Cedrus atlantica (tuyết tùng Atlas; một loài thực vật hạt trần thuộc chi Tuyết tùng trong họ Thông); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Ionone
Chức năng: làm sehương liệu
Linalool
kháng khuẩnRosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Rosmarinus officinalis (hương thảo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Rosmarinus trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm dịu, làm đặc.
Leuconostoc/​Radish Root Ferment Filtrate
Là lọc sản phẩm từ lên men rễ của Raphanus sativus (cải củ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Raphanus trong họ Cải) với vi khuẩn Leuconostoc; trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, bảo quản.
khử mùiEthylhexylglycerinLinalool
khử độc kim loạiCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Sodium Phytate
làm mềmEthylhexyl PalmitateCaprylic/​Capric TriglycerideDimethicone
Chức năng: làm mềm
Cetearyl AlcoholChlorella Protothecoides Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu lấy từ Chlorella protothecoides (một loài tảo lục đơn bào); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Helianthus Annuus (Sunflower) Extract
Chức năng: làm mềmlàm dịu
Là chiết xuất từ hạt hoa Helianthus annuus (hướng dương; một loài thuộc chi Hướng dương trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm dịu.
Caprylyl GlycolLecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
làm seCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Ionone
Chức năng: làm sehương liệu
làm đặcCaprylic/​Capric TriglycerideGlycerinCetearyl AlcoholParachlorella Beijerinckii Exopolysaccharides
Chức năng: làm đặc
Là polysaccharide trọng lượng phân tử cao (Exopolysaccharide) giải phóng từ lên men Parachlorella beijerinckii; trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Rosmarinus officinalis (hương thảo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Rosmarinus trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm dịu, làm đặc.
TocopherolAmmonium Acryloyldimethyltaurate/​Vp Copolymer
Chức năng: làm đặc
Citric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Triethyl CitrateBenzyl AcetateCedrus Atlantica Bark Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ vỏ cây Cedrus atlantica (tuyết tùng Atlas; một loài thực vật hạt trần thuộc chi Tuyết tùng trong họ Thông); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Phenethyl Alcohol
Chức năng: làm đặc
nhũ hóaCetearyl AlcoholPolysorbate 60Polyglyceryl-2 Stearate
Chức năng: nhũ hóa
Sodium Stearoyl GlutamateHexylene GlycolLecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
điều chỉnh pHCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Sodium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
ổn định nhũ tươngCetearyl Alcohol
Thành phần chưa rõ chức năng
Oryza Sativa (Rice) Bran Extract
Là chiết xuất từ cám Oryza sativa (lúa; một loài thực vật thuộc chi Lúa trong họ Hòa thảo).
Cetearyl MethiconeSilybum Marianum Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Silybum marianum (kế sữa, còn gọi là kế thánh, kế đức mẹ, hay cúc gai; một loài thực vật có hoa thuộc chi Silybum trong họ Cúc).