Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Dr. Jart+

Ceramidin Gel Cream

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Chamaecyparis Obtusa Water
Chức năng: làm đặc
Là nước được chưng cất từ Chamaecyparis obtusa (một loài thực vật hạt trần thuộc chi Chamaecyparis trong họ Hoàng đàn); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
GlycerinCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
Methylpropanediol
Chức năng: hòa tan
BetainePEG/​PPG-17/​6 Copolymer
Chức năng: làm mềmhòa tan
Stearic AcidButylene GlycolAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
PEG-40 Hydrogenated Castor OilDimethicone
Chức năng: làm mềm
Cetearyl AlcoholDimethicone/​Vinyl Dimethicone Crosspolymer
Chức năng: làm đặc
TromethamineTriethylhexanoinHydrogenated Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Phellodendron Amurense Bark Extract
Chức năng: trị mụnlàm dịu
Là chiết xuất từ vỏ cây Phellodendron amurense (hoàng bá, hay còn gọi là hoàng nghiệt; một loài thực vật có hoa thuộc chi Hoàng bá trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng trị mụn, làm dịu.
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Piper Methysticum Leaf/​Root/​Stem Extract
Là chiết xuất từ lá, rễ, và thân của Piper methysticum (hồ tiêu Kava; một loài thực vật thuộc chi Hồ tiêu trong họ Hồ tiêu).
Diphenyl Dimethicone
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Ceramide 3
Là một trong 9 loại ceramide tự nhiên được tìm thấy trong lớp sừng.
Polyglyceryl-10 MyristatePortulaca Oleracea Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Portulaca oleracea (rau sam; một loài thực vật có hoa thuộc chi Portulaca trong họ Rau sam); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm dịu.
Pueraria Thunbergiana Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Pueraria thunbergiana (Pueraria montana; sắn dây rừng, hay còn gọi là đậu ma núi; một loài thực vật thuộc chi Sắn dây trong họ Đậu).
Cnidium Officinale Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Cnidium officinale (một loài thực vật có hoa thuộc chi Cnidium trong họ Hoa tán).
Glycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Glycyrrhiza glabra (cam thảo Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam thảo trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu, làm sáng da, làm dịu.
Paeonia Lactiflora Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Paeonia lactiflora (thược dược Trung Quốc, còn gọi là bạch thược, hay mẫu đơn; một loài thực vật thuộc chi Mẫu đơn Trung Quốc trong họ Paeoniaceae).
Amaranthus Caudatus Seed Extract
Chức năng: làm mềm
Chiết xuất của hạt Amaranthus Caudatus, giàu axit béo và squalene, giúp dưỡng ẩm và làm mềm da, cân bằng và củng cố màng lipid tự nhiên cho da. Phù hợp cho da khô và da bị kích ứng.
Ulmus Davidiana Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Ulmus davidiana (một loài thực vật có hoa thuộc chi Ulmus trong họ Du); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Dipropylene GlycolPEG-10 Rapeseed SterolSoluble CollagenCitrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ quả Citrus aurantium bergamia (cam Bergamot; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Aloe Barbadensis Leaf Juice
Là nước ép lá Aloe barbadensis (Aloe vera; lô hội, còn gọi là nha đam, hay long tu; một loài thuộc chi Lô hội trong họ Lan nhật quang); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Sodium HyaluronatePelargonium Graveolens Flower Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ hoa Pelargonium graveolens (một loài thực vật có hoa trong họ Mỏ hạc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Menthyl PcaSucrose PalmitateEthyl Menthane CarboxamideHydrogenated PolydeceneCholesterolGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
PhospholipidsEthylhexylglycerinGlycereth-20PhytosphingosineCeramide 2
Một dạng Ceramide. Tên Ceramide 2 hiện đã không còn được sử dụng và thay thế bởi Ceramide NS và Ceramide NG.
Salvia Officinalis (Sage) Oil
Chức năng: làm đặc
Là tinh dầu được chưng cất từ Salvia officinalis (xô thơm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Salvia trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Pogostemon Cablin Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ lá Pogostemon cablin (quảng hoắc hương, hay còn gọi là hoắc hương; một loài thực vật có hoa thuộc chi Pogostemon trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóaPortulaca Oleracea Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Portulaca oleracea (rau sam; một loài thực vật có hoa thuộc chi Portulaca trong họ Rau sam); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm dịu.
giao tiếp tế bàoPhytosphingosine
làm dịuPhellodendron Amurense Bark Extract
Chức năng: trị mụnlàm dịu
Là chiết xuất từ vỏ cây Phellodendron amurense (hoàng bá, hay còn gọi là hoàng nghiệt; một loài thực vật có hoa thuộc chi Hoàng bá trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng trị mụn, làm dịu.
Portulaca Oleracea Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Portulaca oleracea (rau sam; một loài thực vật có hoa thuộc chi Portulaca trong họ Rau sam); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm dịu.
Glycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Glycyrrhiza glabra (cam thảo Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam thảo trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu, làm sáng da, làm dịu.
Aloe Barbadensis Leaf Juice
Là nước ép lá Aloe barbadensis (Aloe vera; lô hội, còn gọi là nha đam, hay long tu; một loài thuộc chi Lô hội trong họ Lan nhật quang); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
làm sáng daGlycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Glycyrrhiza glabra (cam thảo Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam thảo trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu, làm sáng da, làm dịu.
mô phỏng thành tố daGlycerinCeramide 3
Là một trong 9 loại ceramide tự nhiên được tìm thấy trong lớp sừng.
Sodium HyaluronateCholesterolPhospholipidsPhytosphingosine
trị mụnPhellodendron Amurense Bark Extract
Chức năng: trị mụnlàm dịu
Là chiết xuất từ vỏ cây Phellodendron amurense (hoàng bá, hay còn gọi là hoàng nghiệt; một loài thực vật có hoa thuộc chi Hoàng bá trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng trị mụn, làm dịu.
Phytosphingosine
Thành phần phụ trợ
bảo quảnEthylhexylglycerin
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinBetaineButylene GlycolUlmus Davidiana Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Ulmus davidiana (một loài thực vật có hoa thuộc chi Ulmus trong họ Du); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Soluble CollagenAloe Barbadensis Leaf Juice
Là nước ép lá Aloe barbadensis (Aloe vera; lô hội, còn gọi là nha đam, hay long tu; một loài thuộc chi Lô hội trong họ Lan nhật quang); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Sodium HyaluronateMenthyl PcaGlycereth-20
hoạt động bề mặt/tẩy rửaStearic AcidPEG-40 Hydrogenated Castor OilCetearyl AlcoholXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
PEG-10 Rapeseed SterolSucrose Palmitate
hòa tanWater
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
Methylpropanediol
Chức năng: hòa tan
PEG/​PPG-17/​6 Copolymer
Chức năng: làm mềmhòa tan
Butylene GlycolDipropylene GlycolHydrogenated Polydecene
hương liệuGlycerinTriethylhexanoinGlycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Glycyrrhiza glabra (cam thảo Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam thảo trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu, làm sáng da, làm dịu.
Dipropylene GlycolCitrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ quả Citrus aurantium bergamia (cam Bergamot; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Pelargonium Graveolens Flower Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ hoa Pelargonium graveolens (một loài thực vật có hoa trong họ Mỏ hạc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Hydrogenated PolydecenePogostemon Cablin Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ lá Pogostemon cablin (quảng hoắc hương, hay còn gọi là hoắc hương; một loài thực vật có hoa thuộc chi Pogostemon trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
kháng khuẩnPhytosphingosine
khử mùiEthylhexylglycerin
làm mềmCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
PEG/​PPG-17/​6 Copolymer
Chức năng: làm mềmhòa tan
Stearic AcidDimethicone
Chức năng: làm mềm
Cetearyl AlcoholTriethylhexanoinHydrogenated Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Diphenyl Dimethicone
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Glycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Glycyrrhiza glabra (cam thảo Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam thảo trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu, làm sáng da, làm dịu.
Amaranthus Caudatus Seed Extract
Chức năng: làm mềm
Chiết xuất của hạt Amaranthus Caudatus, giàu axit béo và squalene, giúp dưỡng ẩm và làm mềm da, cân bằng và củng cố màng lipid tự nhiên cho da. Phù hợp cho da khô và da bị kích ứng.
Sucrose PalmitateHydrogenated PolydeceneCholesterolGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Phospholipids
làm đặcChamaecyparis Obtusa Water
Chức năng: làm đặc
Là nước được chưng cất từ Chamaecyparis obtusa (một loài thực vật hạt trần thuộc chi Chamaecyparis trong họ Hoàng đàn); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
GlycerinBetaineStearic AcidButylene GlycolAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
Cetearyl AlcoholDimethicone/​Vinyl Dimethicone Crosspolymer
Chức năng: làm đặc
TromethamineTriethylhexanoinXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Dipropylene GlycolSoluble CollagenCitrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ quả Citrus aurantium bergamia (cam Bergamot; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Pelargonium Graveolens Flower Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ hoa Pelargonium graveolens (một loài thực vật có hoa trong họ Mỏ hạc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Hydrogenated PolydeceneCholesterolGlycereth-20Salvia Officinalis (Sage) Oil
Chức năng: làm đặc
Là tinh dầu được chưng cất từ Salvia officinalis (xô thơm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Salvia trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Pogostemon Cablin Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ lá Pogostemon cablin (quảng hoắc hương, hay còn gọi là hoắc hương; một loài thực vật có hoa thuộc chi Pogostemon trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
nhũ hóaStearic AcidPEG-40 Hydrogenated Castor OilCetearyl AlcoholHydrogenated Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Diphenyl Dimethicone
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
PEG-10 Rapeseed SterolSucrose PalmitateCholesterolGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
điều chỉnh pHTromethamine
ổn định nhũ tươngStearic AcidAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
Cetearyl AlcoholXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Thành phần chưa rõ chức năng
Piper Methysticum Leaf/​Root/​Stem Extract
Là chiết xuất từ lá, rễ, và thân của Piper methysticum (hồ tiêu Kava; một loài thực vật thuộc chi Hồ tiêu trong họ Hồ tiêu).
Polyglyceryl-10 MyristatePueraria Thunbergiana Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Pueraria thunbergiana (Pueraria montana; sắn dây rừng, hay còn gọi là đậu ma núi; một loài thực vật thuộc chi Sắn dây trong họ Đậu).
Cnidium Officinale Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Cnidium officinale (một loài thực vật có hoa thuộc chi Cnidium trong họ Hoa tán).
Paeonia Lactiflora Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Paeonia lactiflora (thược dược Trung Quốc, còn gọi là bạch thược, hay mẫu đơn; một loài thực vật thuộc chi Mẫu đơn Trung Quốc trong họ Paeoniaceae).
Ethyl Menthane CarboxamideCeramide 2
Một dạng Ceramide. Tên Ceramide 2 hiện đã không còn được sử dụng và thay thế bởi Ceramide NS và Ceramide NG.