Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

e.l.f.

Daily Face Hydrator

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water (Aqua)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Butylene GlycolHydrogenated Polyisobutene
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Polyisobutene; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
GlycerinSteareth-21Dimethicone
Chức năng: làm mềm
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Simmondsia chinensis (jojoba; một loài thực vật có hoa thuộc chi Simmondsia trong họ Simmondsiaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Steareth-2Cetearyl AlcoholStearic AcidGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
PEG-100 StearateVitis Vinifera (Grape) Seed Oil
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Vitis vinifera (nho; một loài thực vật có hoa thuộc chi Nho trong họ Nho); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
TriethanolamineAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
Saccharum Officinarum (Sugar Cane) Extract
Là chiết xuất từ Saccharum officinarum (mía đường; một loài thực vật có hoa thuộc chi Mía trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Vaccinium Myrtillus (Bilberry) Fruit/​Leaf Extract
Chức năng: làm se
Là chiết xuất từ quả và lá Vaccinium myrtillus (việt quất quả đen, hay còn gọi là ỏng ảnh; một loài thực vật thuộc chi Việt quất trong họ Thạch nam); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se.
Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Fruit Extract
Chức năng: làm đặc
Là chiết xuất từ quả Citrus aurantium dulcis (cam ngọt; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Acer Saccharum (Sugar Maple) Extract
Là chiết xuất từ Acer saccharum (phong đường; một loài thực vật thuộc chi Phong trong họ Bồ hòn); trong mỹ phẩm có tác dụng tẩy tế bào chết.
Citrus Medica Limonum (Lemon) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Citrus medica limonum (chanh tây; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương).
Tocopheryl Acetate (Ve)
Chức năng: chống oxy hóa
Disodium EDTAAloe Barbadensis (Aloe Vera) Leaf Extract
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
Chrysanthellum Indicum (Golden Chamomile) Extract
Là chiết xuất từ Chrysanthellum indicum (một loài thực vật có hoa thuộc chi Chrysanthellum trong họ Cúc).
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Caprylyl GlycolFragrance (Parfum)
Chức năng: hương liệu
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóaVitis Vinifera (Grape) Seed Oil
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Vitis vinifera (nho; một loài thực vật có hoa thuộc chi Nho trong họ Nho); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Tocopheryl Acetate (Ve)
Chức năng: chống oxy hóa
làm dịuAloe Barbadensis (Aloe Vera) Leaf Extract
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
mô phỏng thành tố daGlycerin
tẩy tế bào chếtAcer Saccharum (Sugar Maple) Extract
Là chiết xuất từ Acer saccharum (phong đường; một loài thực vật thuộc chi Phong trong họ Bồ hòn); trong mỹ phẩm có tác dụng tẩy tế bào chết.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmButylene GlycolGlycerinSaccharum Officinarum (Sugar Cane) Extract
Là chiết xuất từ Saccharum officinarum (mía đường; một loài thực vật có hoa thuộc chi Mía trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Aloe Barbadensis (Aloe Vera) Leaf Extract
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
Caprylyl Glycol
hoạt động bề mặt/tẩy rửaSteareth-21Steareth-2Cetearyl AlcoholStearic AcidPEG-100 StearateTriethanolamine
hòa tanWater (Aqua)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Butylene Glycol
hương liệuGlycerinFragrance (Parfum)
Chức năng: hương liệu
khử độc kim loạiDisodium EDTA
làm mềmHydrogenated Polyisobutene
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Polyisobutene; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Dimethicone
Chức năng: làm mềm
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Simmondsia chinensis (jojoba; một loài thực vật có hoa thuộc chi Simmondsia trong họ Simmondsiaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Cetearyl AlcoholStearic AcidGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Vitis Vinifera (Grape) Seed Oil
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Vitis vinifera (nho; một loài thực vật có hoa thuộc chi Nho trong họ Nho); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Aloe Barbadensis (Aloe Vera) Leaf Extract
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
Caprylyl Glycol
làm seVaccinium Myrtillus (Bilberry) Fruit/​Leaf Extract
Chức năng: làm se
Là chiết xuất từ quả và lá Vaccinium myrtillus (việt quất quả đen, hay còn gọi là ỏng ảnh; một loài thực vật thuộc chi Việt quất trong họ Thạch nam); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se.
làm đặcButylene GlycolHydrogenated Polyisobutene
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Polyisobutene; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
GlycerinButyrospermum Parkii (Shea) Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Cetearyl AlcoholStearic AcidTriethanolamineAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Fruit Extract
Chức năng: làm đặc
Là chiết xuất từ quả Citrus aurantium dulcis (cam ngọt; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Disodium EDTA
nhũ hóaSteareth-21Steareth-2Cetearyl AlcoholStearic AcidGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
PEG-100 StearateTriethanolamine
điều chỉnh pHTriethanolamine
ổn định nhũ tươngCetearyl AlcoholStearic AcidAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
Thành phần chưa rõ chức năng
Citrus Medica Limonum (Lemon) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Citrus medica limonum (chanh tây; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương).
Chrysanthellum Indicum (Golden Chamomile) Extract
Là chiết xuất từ Chrysanthellum indicum (một loài thực vật có hoa thuộc chi Chrysanthellum trong họ Cúc).