Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Erborian

Pink Perfect Creme

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Aqua/​Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
CyclomethiconeIsononyl Isononanoate
Chức năng: làm mềm
Butylene GlycolDipropylene GlycolPropylene GlycolCetearyl AlcoholDimethicone
Chức năng: làm mềm
GlycerinDimethicone CrosspolymerCi 77891/​Titanium Dioxide
Chức năng: tạo màu
Polysorbate 80Palmitic AcidGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Stearic AcidSalix Alba (Willow) Bark Extract
Chức năng: làm selàm dịu
Là chiết xuất từ vỏ cây Salix alba (một loài thực vật có hoa thuộc chi Liễu trong họ Liễu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm dịu.
Diospyros Kaki Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Diospyros kaki (hồng; một loài cây ăn trái thuộc chi Thị trong họ Thị).
Camellia Japonica Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Camellia japonica (sơn trà Nhật Bản, hay còn gọi là hoa hồng mùa đông; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Cucurbita Pepo (Pumpkin) Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu ép từ hạt Cucurbita pepo (pumpkin, hay còn gọi là bí đỏ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Bí trong họ Bầu bí); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
TocopherolEthylhexylglycerinXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Tocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
Beta-GlucanSilicaPeg-100 StearateAmmonium Acryloyldimethyltaurate/​Vp Copolymer
Chức năng: làm đặc
Sodium Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate CopolymerPropanediolMica
Chức năng: tạo màu
Isohexadecane
Chức năng: làm mềmhòa tan
1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
DimethiconolT-Butyl AlcoholLauryl Peg-9 Polydimethylsiloxyethyl DimethiconeParfum/​Fragrance
Chức năng: hương liệu
Hexyl Cinnamal
Chức năng: hương liệu
Alpha-Isomethyl Ionone
Chức năng: hương liệu
Là một loại hương liệu phổ biến có khả năng gây kích ứng da.
LinaloolCitronellol
Chức năng: hương liệu
Geraniol
Chức năng: hương liệu
Eugenol
Chức năng: hương liệu
LimoneneCinnamyl Alcohol
Chức năng: hương liệu
Ci 77491/​Iron Oxides
Chức năng: tạo màu
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngTocopherol
chống oxy hóaTocopherolTocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
làm dịuSalix Alba (Willow) Bark Extract
Chức năng: làm selàm dịu
Là chiết xuất từ vỏ cây Salix alba (một loài thực vật có hoa thuộc chi Liễu trong họ Liễu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm dịu.
Beta-Glucan
mô phỏng thành tố daGlycerinPalmitic Acid
Thành phần phụ trợ
bảo quảnEthylhexylglycerinPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmCyclomethiconeButylene GlycolPropylene GlycolGlycerinBeta-GlucanPropanediolDimethiconol
hoạt động bề mặt/tẩy rửaCetearyl AlcoholPolysorbate 80Stearic AcidXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Peg-100 StearateLauryl Peg-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone
hòa tanAqua/​Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
CyclomethiconeButylene GlycolDipropylene GlycolPropylene GlycolPropanediolIsohexadecane
Chức năng: làm mềmhòa tan
1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
T-Butyl AlcoholLimonene
hương liệuDipropylene GlycolGlycerinT-Butyl AlcoholParfum/​Fragrance
Chức năng: hương liệu
Hexyl Cinnamal
Chức năng: hương liệu
Alpha-Isomethyl Ionone
Chức năng: hương liệu
Là một loại hương liệu phổ biến có khả năng gây kích ứng da.
LinaloolCitronellol
Chức năng: hương liệu
Geraniol
Chức năng: hương liệu
Eugenol
Chức năng: hương liệu
LimoneneCinnamyl Alcohol
Chức năng: hương liệu
khử mùiEthylhexylglycerinLinaloolLimonene
làm mềmCyclomethiconeIsononyl Isononanoate
Chức năng: làm mềm
Cetearyl AlcoholDimethicone
Chức năng: làm mềm
Palmitic AcidGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Stearic AcidCamellia Japonica Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Camellia japonica (sơn trà Nhật Bản, hay còn gọi là hoa hồng mùa đông; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Cucurbita Pepo (Pumpkin) Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu ép từ hạt Cucurbita pepo (pumpkin, hay còn gọi là bí đỏ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Bí trong họ Bầu bí); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Isohexadecane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Dimethiconol
làm seSalix Alba (Willow) Bark Extract
Chức năng: làm selàm dịu
Là chiết xuất từ vỏ cây Salix alba (một loài thực vật có hoa thuộc chi Liễu trong họ Liễu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm dịu.
làm đặcCyclomethiconeButylene GlycolDipropylene GlycolPropylene GlycolCetearyl AlcoholGlycerinDimethicone CrosspolymerStearic AcidTocopherolXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
SilicaAmmonium Acryloyldimethyltaurate/​Vp Copolymer
Chức năng: làm đặc
Sodium Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate CopolymerPropanediol
nhũ hóaCetearyl AlcoholPolysorbate 80Palmitic AcidGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Stearic AcidXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Peg-100 StearateLauryl Peg-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone
thấm hútSilica
tạo màuCi 77891/​Titanium Dioxide
Chức năng: tạo màu
Mica
Chức năng: tạo màu
Ci 77491/​Iron Oxides
Chức năng: tạo màu
tẩy tế bào chết dạng hạtSilica
ổn định nhũ tươngCetearyl AlcoholDimethicone CrosspolymerStearic AcidXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Sodium Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer
Thành phần chưa rõ chức năng
Diospyros Kaki Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Diospyros kaki (hồng; một loài cây ăn trái thuộc chi Thị trong họ Thị).