Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Olay

Body Cellscience B3 + Retinol

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
GlycerinStearyl AlcoholSorbitan Oleate
Chức năng: nhũ hóa
Ceteareth-6Caprylic/​Capric TriglyceridePEG-30 Dipolyhydroxystearate
Chức năng: nhũ hóa
Sodium Acrylates Copolymer
Chức năng: làm đặc
Petrolatum
Chức năng: làm mềm
Niacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Isopropyl Isostearate
Chức năng: làm mềm
Dimethicone
Chức năng: làm mềm
DimethiconolCaprylic/​Capric TriglycerideCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Aluminum Starch Octenylsuccinate
Là một loại muối nhốm có tác dụng chống cakey, kiềm dầu, giúp sản phẩm dễ tan vào da và lâu trôi hơn, tạo nên lớp nền mịn màng.
PolyethylenePanthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
Behenyl AlcoholArachidyl AlcoholBenzyl AlcoholTocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
Ethylparaben
Chức năng: bảo quản
Cetearyl GlucosideCetearyl AlcoholMethylparaben
Chức năng: bảo quản
PropylparabenPEG-100 StearateStearic AcidPalmitic AcidDisodium EDTASodium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
BHTRetinyl Propionate
Chức năng: giao tiếp tế bào
Retinol
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là thành phần chống lão hóa vô cùng hiệu quả. Có tác dụng trong việc trị mụn. Retinol êm ái hơn tretinoin nhưng vẫn cần lưu ý khi sử dụng để tránh hậu quả không mong muốn.
Caprylic/​Capric TriglycerideParfum
Chức năng: hương liệu
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóaTocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
BHT
giao tiếp tế bàoNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Retinyl Propionate
Chức năng: giao tiếp tế bào
Retinol
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là thành phần chống lão hóa vô cùng hiệu quả. Có tác dụng trong việc trị mụn. Retinol êm ái hơn tretinoin nhưng vẫn cần lưu ý khi sử dụng để tránh hậu quả không mong muốn.
làm dịuPanthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
làm sáng daNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
mô phỏng thành tố daGlycerinPalmitic Acid
trị mụnNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnBenzyl AlcoholEthylparaben
Chức năng: bảo quản
Methylparaben
Chức năng: bảo quản
PropylparabenBHT
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
DimethiconolPanthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
hoạt động bề mặt/tẩy rửaStearyl AlcoholCeteareth-6Cetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Cetearyl GlucosideCetearyl AlcoholPEG-100 StearateStearic Acid
hòa tanWater
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Benzyl Alcohol
hương liệuGlycerinCaprylic/​Capric TriglycerideCaprylic/​Capric TriglycerideBenzyl AlcoholPropylparabenCaprylic/​Capric TriglycerideParfum
Chức năng: hương liệu
khử độc kim loạiDisodium EDTA
làm mềmStearyl AlcoholCaprylic/​Capric TriglyceridePetrolatum
Chức năng: làm mềm
Isopropyl Isostearate
Chức năng: làm mềm
Dimethicone
Chức năng: làm mềm
DimethiconolCaprylic/​Capric TriglycerideCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Behenyl AlcoholArachidyl AlcoholCetearyl AlcoholStearic AcidPalmitic AcidCaprylic/​Capric Triglyceride
làm đặcGlycerinStearyl AlcoholCaprylic/​Capric TriglycerideSodium Acrylates Copolymer
Chức năng: làm đặc
Caprylic/​Capric TriglycerideCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Aluminum Starch Octenylsuccinate
Là một loại muối nhốm có tác dụng chống cakey, kiềm dầu, giúp sản phẩm dễ tan vào da và lâu trôi hơn, tạo nên lớp nền mịn màng.
PolyethyleneBehenyl AlcoholArachidyl AlcoholBenzyl AlcoholCetearyl AlcoholStearic AcidDisodium EDTABHTCaprylic/​Capric Triglyceride
nhũ hóaStearyl AlcoholSorbitan Oleate
Chức năng: nhũ hóa
Ceteareth-6PEG-30 Dipolyhydroxystearate
Chức năng: nhũ hóa
Cetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Cetearyl GlucosideCetearyl AlcoholPEG-100 StearateStearic AcidPalmitic Acid
thấm hútAluminum Starch Octenylsuccinate
Là một loại muối nhốm có tác dụng chống cakey, kiềm dầu, giúp sản phẩm dễ tan vào da và lâu trôi hơn, tạo nên lớp nền mịn màng.
tẩy tế bào chết dạng hạtPolyethylene
điều chỉnh pHSodium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
ổn định nhũ tươngStearyl AlcoholCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Behenyl AlcoholArachidyl AlcoholCetearyl AlcoholStearic Acid