Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Rudolph Sun

Sun Face Cream Spf 50

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Aqua
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Aloe Barbadensis Leaf Extract (Aloe Vera)
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
Dibutyl AdipateDiethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate (Sun Filter)
Chức năng: chống nắng
Ethylhexyl Triazone (Sun Filter)
Chức năng: chống nắng
Distarch Phosphate
Chức năng: thấm hút
GlycerinBis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine (Sun Filter)
Chức năng: chống nắng
Diethylhexyl Butamido Triazone (Sun Filter)
Chức năng: chống nắng
Glyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Anthemis Nobilis Flower Water (Chamomile)
Chức năng: làm đặc
Là nước được chưng cất từ hoa Anthemis nobilis (Chamaemelum nobile; một loài thực vật có hoa thuộc chi Chamaemelum trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Pyrus Malus Fruit Water (Apple Extract)
Chức năng: làm đặc
Là nước được chưng cất từ quả Pyrus malus (Malus domestica; apple, hay còn gọi là táo tây; một loài cây rụng lá thuộc chi Hải đường trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Ceteareth-20Brassica Campestris Seed Oil (Rapeseed Oil)
Là dầu ép từ hạt Brassica campestris (Brassica rapa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cải trong họ Cải).
Brassica Napus Seed Oil (Rapeseed Oil)
Chức năng: làm mềm
Là dầu ép từ hạt Brassica napus (cải dầu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cải trong họ Cải); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Acrylates/​C12-22 Alkyl Methacrylate Copolymer
Chức năng: làm đặc
Triticum Vulgare Germ Oil (Wheat Germ Oil)
Là dầu lấy từ mầm Triticum vulgare (Triticum aestivum; lúa mì; một loài thực vật có hoa thuộc chi Triticum trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm.
Cetyl Palmitate
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Ceteareth-12Cetearyl AlcoholCucumis Sativus Fruit Extract (Cucumber Extract)
Chức năng: làm mềmlàm dịu
Là chiết xuất từ quả Cucumis sativus (dưa chuột, hay còn gọi là dưa leo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cucumis trong họ Bầu bí); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm dịu.
Sodium LevulinateHippophae Rhamnoides Fruit Oil (Sea Buckthorn Oil)
Là dầu ép từ quả Hippophae rhamnoides (hắc mai biển; một loài thực vật có hoa thuộc chi Hippophae trong họ Nhót); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Saccharide IsomerateAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
L-ArginineHydrolyzed Wheat Protein (Wheat Protein)
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân protein (chất đạm) từ lúa mì bằng acid, kiềm, hoặc enzyme; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Coco-GlucosideTocopheryl Acetate (Vitamin E)
Chức năng: chống oxy hóa
Disodium Lauryl SulfosuccinateTocopherol (Vitamin E)Parfum (Natural)
Chức năng: hương liệu
Sorbic Acid
Chức năng: bảo quản
Citric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Sodium CitrateSodium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Potassium Sorbate
Chức năng: bảo quản
Sodium Benzoate
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngDiethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate (Sun Filter)
Chức năng: chống nắng
Ethylhexyl Triazone (Sun Filter)
Chức năng: chống nắng
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine (Sun Filter)
Chức năng: chống nắng
Diethylhexyl Butamido Triazone (Sun Filter)
Chức năng: chống nắng
Tocopherol (Vitamin E)
chống oxy hóaHippophae Rhamnoides Fruit Oil (Sea Buckthorn Oil)
Là dầu ép từ quả Hippophae rhamnoides (hắc mai biển; một loài thực vật có hoa thuộc chi Hippophae trong họ Nhót); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Tocopheryl Acetate (Vitamin E)
Chức năng: chống oxy hóa
Tocopherol (Vitamin E)
làm dịuAloe Barbadensis Leaf Extract (Aloe Vera)
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
Cucumis Sativus Fruit Extract (Cucumber Extract)
Chức năng: làm mềmlàm dịu
Là chiết xuất từ quả Cucumis sativus (dưa chuột, hay còn gọi là dưa leo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cucumis trong họ Bầu bí); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm dịu.
mô phỏng thành tố daGlycerinL-Arginine
tẩy tế bào chếtCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnSorbic Acid
Chức năng: bảo quản
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Potassium Sorbate
Chức năng: bảo quản
Sodium Benzoate
dưỡng ẩm/hút ẩmAloe Barbadensis Leaf Extract (Aloe Vera)
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
GlycerinTriticum Vulgare Germ Oil (Wheat Germ Oil)
Là dầu lấy từ mầm Triticum vulgare (Triticum aestivum; lúa mì; một loài thực vật có hoa thuộc chi Triticum trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm.
Saccharide IsomerateHydrolyzed Wheat Protein (Wheat Protein)
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân protein (chất đạm) từ lúa mì bằng acid, kiềm, hoặc enzyme; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
hoạt động bề mặt/tẩy rửaCeteareth-20Ceteareth-12Cetearyl AlcoholXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Coco-GlucosideDisodium Lauryl Sulfosuccinate
hòa tanAqua
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Dibutyl Adipate
hương liệuGlycerinParfum (Natural)
Chức năng: hương liệu
khử độc kim loạiCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Sodium Citrate
làm mềmAloe Barbadensis Leaf Extract (Aloe Vera)
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
Dibutyl AdipateGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Brassica Napus Seed Oil (Rapeseed Oil)
Chức năng: làm mềm
Là dầu ép từ hạt Brassica napus (cải dầu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cải trong họ Cải); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Triticum Vulgare Germ Oil (Wheat Germ Oil)
Là dầu lấy từ mầm Triticum vulgare (Triticum aestivum; lúa mì; một loài thực vật có hoa thuộc chi Triticum trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm.
Cetyl Palmitate
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Cetearyl AlcoholCucumis Sativus Fruit Extract (Cucumber Extract)
Chức năng: làm mềmlàm dịu
Là chiết xuất từ quả Cucumis sativus (dưa chuột, hay còn gọi là dưa leo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cucumis trong họ Bầu bí); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm dịu.
Hippophae Rhamnoides Fruit Oil (Sea Buckthorn Oil)
Là dầu ép từ quả Hippophae rhamnoides (hắc mai biển; một loài thực vật có hoa thuộc chi Hippophae trong họ Nhót); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
làm seCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
làm đặcDibutyl AdipateGlycerinAnthemis Nobilis Flower Water (Chamomile)
Chức năng: làm đặc
Là nước được chưng cất từ hoa Anthemis nobilis (Chamaemelum nobile; một loài thực vật có hoa thuộc chi Chamaemelum trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Pyrus Malus Fruit Water (Apple Extract)
Chức năng: làm đặc
Là nước được chưng cất từ quả Pyrus malus (Malus domestica; apple, hay còn gọi là táo tây; một loài cây rụng lá thuộc chi Hải đường trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Acrylates/​C12-22 Alkyl Methacrylate Copolymer
Chức năng: làm đặc
Cetyl Palmitate
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Cetearyl AlcoholAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
L-ArginineTocopherol (Vitamin E)Citric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Sodium CitrateSodium Benzoate
nhũ hóaGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Ceteareth-20Ceteareth-12Cetearyl AlcoholXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
thấm hútDistarch Phosphate
Chức năng: thấm hút
điều chỉnh pHCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Sodium CitrateSodium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
ổn định nhũ tươngCetearyl AlcoholAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Thành phần chưa rõ chức năng
Brassica Campestris Seed Oil (Rapeseed Oil)
Là dầu ép từ hạt Brassica campestris (Brassica rapa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cải trong họ Cải).
Sodium Levulinate