Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Vely Vely

Peach Skin Suncream SPF 50+

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Ethylhexyl Methoxycinnamate
Chức năng: chống nắng
Homosalate
Chức năng: chống nắng
Ethylhexyl Salicylate
Chức năng: chống nắng
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate
Chức năng: chống nắng
Dibutyl AdipateSalvia Hispanica Seed Extract
Chức năng: làm mềm
Là chiết xuất từ hạt Salvia hispanica (chia; một loài thực vật có hoa thuộc chi Salvia trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Centella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Houttuynia Cordata Extract
Là chiết xuất từ Houttuynia cordata (giấp cá, còn gọi là dấp cá, diếp cá, lá giấp, hay rau giấp; một loài thực vật thuộc chi Houttuynia trong họ Giấp cá).
PropanediolC12-15 Alkyl BenzoateTitanium Dioxide (Ci 77891)
Chức năng: tạo màu
Aluminum StearatePolyhydroxystearic Acid
Chức năng: nhũ hóa
Alumina
Là hợp chất vô cơ bao gồm nhôm và oxy, được sử dụng như chất hấp thụ, chất kiểm soát đợ nhớt, chất làm mờ, tẩy tế bào chết dạng hạt.
Saccharide HydrolysateFructooligosaccharidesPullulan
Chức năng: làm đặc
PEG-100 StearateCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Stearyl AlcoholAmmonium Acryloyldimethyltaurate/​VP Copolymer
Chức năng: làm đặc
SilicaPolysorbate 60Polyacrylate-13
Chức năng: làm đặc
Polyisobutene
Chức năng: làm đặc
Polysorbate 20Sorbitan Isostearate
Chức năng: nhũ hóa
PolymethylsilsesquioxaneGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Fragrance
Chức năng: hương liệu
Opuntia Coccinellifera Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Opuntia coccinellifera (Opuntia cochenillifera; một loài xương rồng thuộc chi Opuntia trong họ Xương rồng).
Dipropylene GlycolAdansonia Digitata Fruit Extract
Chức năng: làm mềm
Là chiết xuất từ quả cây Monkey Bread hoặc Baobab, có tác dụng giảm đau tốt và đặc tính chống oxy.
Hippophae Rhamnoides Water
Là nước được chưng cất từ nguyên cây Hippophae rhamnoides (hắc mai biển; một loài thực vật có hoa thuộc chi Hippophae trong họ Nhót); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Pentylene GlycolCaprylyl GlycolEthylhexylglycerinBeta Vulgaris (Beet) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Beta vulgaris (củ cải ngọt; một loài thực vật thuộc chi Beta trong họ Dền); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm.
Malpighia Emarginata (Acerola) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Malpighia emarginata (sơ ri, còn gọi là kim đồng nam, acelora, sơ ri Barbados, sơ ri Tây Ấn, hay xơ ri vuông; một loài thực vật thân gỗ nhỏ thuộc chi Sơ ri trong họ Sơ ri).
Butylene GlycolWater
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
Prunus Persica (Peach) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Prunus persica (đào; một loài thực vật thân gỗ thuộc chi Mận mơ trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng tẩy tế bào chết dạng hạt, dưỡng ẩm/hút ẩm.
OctyldodecanolEchium Plantagineum Seed Oil
Chức năng: hòa tan
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Echium plantagineum (một loài thực vật có hoa thuộc chi Echium trong họ Mồ hôi); trong mỹ phẩm có tác dụng hòa tan.
Cardiospermum Halicacabum Flower/​Leaf/​Vine Extract
Là chiết xuất từ hoa, lá, và thân dây của Cardiospermum halicacabum (tam phỏng, còn gọi là tầm phỏng, hay xoan leo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cardiospermum trong họ Bồ hòn).
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil Unsaponifiables
Là phần dầu không bị sà phòng hoá trong quá trình sà phòng hoá dầu hạt Helianthus annuus (hướng dương; một loài thuộc chi Hướng dương trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, mô phỏng thành tố da, làm dịu.
TocopherolIron Oxides (Ci 77492),Iron Oxides (Ci 77491)
Chức năng: tạo màu
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngEthylhexyl Methoxycinnamate
Chức năng: chống nắng
Homosalate
Chức năng: chống nắng
Ethylhexyl Salicylate
Chức năng: chống nắng
Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate
Chức năng: chống nắng
Tocopherol
chống oxy hóaCentella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Beta Vulgaris (Beet) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Beta vulgaris (củ cải ngọt; một loài thực vật thuộc chi Beta trong họ Dền); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm.
Tocopherol
làm dịuCentella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil Unsaponifiables
Là phần dầu không bị sà phòng hoá trong quá trình sà phòng hoá dầu hạt Helianthus annuus (hướng dương; một loài thuộc chi Hướng dương trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, mô phỏng thành tố da, làm dịu.
mô phỏng thành tố daHelianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil Unsaponifiables
Là phần dầu không bị sà phòng hoá trong quá trình sà phòng hoá dầu hạt Helianthus annuus (hướng dương; một loài thuộc chi Hướng dương trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, mô phỏng thành tố da, làm dịu.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnEthylhexylglycerin
dưỡng ẩm/hút ẩmCentella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
PropanediolSaccharide HydrolysateFructooligosaccharidesPentylene GlycolCaprylyl GlycolBeta Vulgaris (Beet) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Beta vulgaris (củ cải ngọt; một loài thực vật thuộc chi Beta trong họ Dền); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm.
Butylene GlycolPrunus Persica (Peach) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Prunus persica (đào; một loài thực vật thân gỗ thuộc chi Mận mơ trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng tẩy tế bào chết dạng hạt, dưỡng ẩm/hút ẩm.
hoạt động bề mặt/tẩy rửaCentella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
PEG-100 StearateCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Stearyl AlcoholPolysorbate 60Polysorbate 20
hòa tanCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Dibutyl AdipatePropanediolDipropylene GlycolPentylene GlycolButylene GlycolWater
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
Echium Plantagineum Seed Oil
Chức năng: hòa tan
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Echium plantagineum (một loài thực vật có hoa thuộc chi Echium trong họ Mồ hôi); trong mỹ phẩm có tác dụng hòa tan.
hương liệuFragrance
Chức năng: hương liệu
Dipropylene GlycolHippophae Rhamnoides Water
Là nước được chưng cất từ nguyên cây Hippophae rhamnoides (hắc mai biển; một loài thực vật có hoa thuộc chi Hippophae trong họ Nhót); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Octyldodecanol
kháng khuẩnC12-15 Alkyl Benzoate
khử mùiEthylhexylglycerin
làm mềmCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Dibutyl AdipateSalvia Hispanica Seed Extract
Chức năng: làm mềm
Là chiết xuất từ hạt Salvia hispanica (chia; một loài thực vật có hoa thuộc chi Salvia trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
C12-15 Alkyl BenzoateCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Stearyl AlcoholGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Adansonia Digitata Fruit Extract
Chức năng: làm mềm
Là chiết xuất từ quả cây Monkey Bread hoặc Baobab, có tác dụng giảm đau tốt và đặc tính chống oxy.
Caprylyl GlycolOctyldodecanolHelianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil Unsaponifiables
Là phần dầu không bị sà phòng hoá trong quá trình sà phòng hoá dầu hạt Helianthus annuus (hướng dương; một loài thuộc chi Hướng dương trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, mô phỏng thành tố da, làm dịu.
làm đặcDibutyl AdipatePropanediolAluminum StearateAlumina
Là hợp chất vô cơ bao gồm nhôm và oxy, được sử dụng như chất hấp thụ, chất kiểm soát đợ nhớt, chất làm mờ, tẩy tế bào chết dạng hạt.
Pullulan
Chức năng: làm đặc
Cetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Stearyl AlcoholAmmonium Acryloyldimethyltaurate/​VP Copolymer
Chức năng: làm đặc
SilicaPolyacrylate-13
Chức năng: làm đặc
Polyisobutene
Chức năng: làm đặc
Dipropylene GlycolHippophae Rhamnoides Water
Là nước được chưng cất từ nguyên cây Hippophae rhamnoides (hắc mai biển; một loài thực vật có hoa thuộc chi Hippophae trong họ Nhót); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Butylene GlycolOctyldodecanolTocopherol
nhũ hóaPolyhydroxystearic Acid
Chức năng: nhũ hóa
PEG-100 StearateCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Stearyl AlcoholPolysorbate 60Polysorbate 20Sorbitan Isostearate
Chức năng: nhũ hóa
Glyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
thấm hútAlumina
Là hợp chất vô cơ bao gồm nhôm và oxy, được sử dụng như chất hấp thụ, chất kiểm soát đợ nhớt, chất làm mờ, tẩy tế bào chết dạng hạt.
Silica
tạo màuTitanium Dioxide (Ci 77891)
Chức năng: tạo màu
Aluminum StearateIron Oxides (Ci 77492),Iron Oxides (Ci 77491)
Chức năng: tạo màu
tẩy tế bào chết dạng hạtAlumina
Là hợp chất vô cơ bao gồm nhôm và oxy, được sử dụng như chất hấp thụ, chất kiểm soát đợ nhớt, chất làm mờ, tẩy tế bào chết dạng hạt.
SilicaPrunus Persica (Peach) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Prunus persica (đào; một loài thực vật thân gỗ thuộc chi Mận mơ trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng tẩy tế bào chết dạng hạt, dưỡng ẩm/hút ẩm.
ổn định nhũ tươngAluminum StearateCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Stearyl Alcohol
Thành phần chưa rõ chức năng
Houttuynia Cordata Extract
Là chiết xuất từ Houttuynia cordata (giấp cá, còn gọi là dấp cá, diếp cá, lá giấp, hay rau giấp; một loài thực vật thuộc chi Houttuynia trong họ Giấp cá).
PolymethylsilsesquioxaneOpuntia Coccinellifera Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Opuntia coccinellifera (Opuntia cochenillifera; một loài xương rồng thuộc chi Opuntia trong họ Xương rồng).
Malpighia Emarginata (Acerola) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Malpighia emarginata (sơ ri, còn gọi là kim đồng nam, acelora, sơ ri Barbados, sơ ri Tây Ấn, hay xơ ri vuông; một loài thực vật thân gỗ nhỏ thuộc chi Sơ ri trong họ Sơ ri).
Cardiospermum Halicacabum Flower/​Leaf/​Vine Extract
Là chiết xuất từ hoa, lá, và thân dây của Cardiospermum halicacabum (tam phỏng, còn gọi là tầm phỏng, hay xoan leo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cardiospermum trong họ Bồ hòn).