Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Dermalogica

Skin Smoothing Cream

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water (Aqua)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Caprylic/​Capric TriglycerideEthylhexyl Hydroxystearate
Chức năng: làm mềm
Butylene GlycolStearic AcidPeg-8Lactamide MeaEthylhexyl Methoxycinnamate
Chức năng: chống nắng
Dimethicone
Chức năng: làm mềm
Cetearyl AlcoholCitrus Aurantium Amara (Bitter Orange) Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Citrus aurantium amara (cam chua; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương).
Tocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
Aloe Barbadensis Leaf Juice
Là nước ép lá Aloe barbadensis (Aloe vera; lô hội, còn gọi là nha đam, hay long tu; một loài thuộc chi Lô hội trong họ Lan nhật quang); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Allantoin
Chức năng: làm dịu
Là một hợp chất tự nhiên tập trung trong rễ Comfrey (Liên Mộc), giúp thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, tăng tốc độ tái tạo tế bào và có tác dụng làm mềm da.
Panthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
GlycolipidsSodium HyaluronatePalmitoyl Hydroxypropyltrimonium Amylopectin/​Glycerin CrosspolymerLecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Vitis Vinifera (Grape) Seed Extract
Là chiết xuất từ hạt Vitis vinifera (nho; một loài thực vật có hoa thuộc chi Nho trong họ Nho); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, chống nắng.
Malva Sylvestris (Mallow) Flower/​Leaf/​Stem Extract
Là chiết xuất từ hoa, lá, và thân của Malva sylvestris (một loài thực vật có hoa thuộc chi Malva trong họ Cẩm quỳ).
Hedera Helix (Ivy) Leaf/​Stem Extract
Là chiết xuất từ lá và thân của Hedera helix (dây thường xuân, hay còn gọi là vạn niên; một loài thực vật có hoa thuộc chi Hedera trong họ Cuồng); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, làm se, làm dịu.
Cucumis Sativus (Cucumber) Fruit Extract
Chức năng: làm mềmlàm dịu
Là chiết xuất từ quả Cucumis sativus (dưa chuột, hay còn gọi là dưa leo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cucumis trong họ Bầu bí); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm dịu.
Sambucus Nigra Flower Extract
Chức năng: làm dịu
Là chiết xuất từ hoa Sambucus nigra (cơm cháy đen; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cơm cháy trong họ Ngũ phúc hoa); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu.
Arnica Montana Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Arnica montana (một loài thực vật có hoa thuộc chi Arnica trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Parietaria Officinalis Extract
Chức năng: làm mềmlàm dịu
Là chiết xuất từ Parietaria officinalis (một loài thực vật có hoa thuộc chi Parietaria trong họ Tầm ma); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm dịu.
Silk Amino Acids
Là hỗn hợp các loại amino acid thu được sau khi hoàn toàn hydro hoá protein (đạm) tơ tằm; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Retinyl Palmitate
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một retinoid phải chuyển hóa nhiều bước nên không mạnh và không hiệu quả.
Ascorbyl Palmitate
Là một ester của ascobic acid, có chức năng như một chất chống oxy hóa, được sử dụng kết hợp trong hơn một nghìn công thức mỹ phẩm ở nồng độ thấp, từ 0,01 đến 0,2%. Ascorbyl Palmitate có hoạt tính vitamin C gần bằng với axit L-ascorbic. Tuy nhiên bạn khó có thể tìm thấy các sản phẩm sử dụng nhiều Ascorbyl Palmitate như một hoạt chất chính.
Camellia Oleifera Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia oleifera (trà dầu, còn gọi là sở, du trà, sở dầu, hay chè dầu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm se, làm dịu.
Polysorbate 60Polyquaternium-10
Chức năng: làm đặc
Cetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Peg-100 StearateGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Aminomethyl Propanol
Chức năng: điều chỉnh pH
Aminomethyl Propanol là thành phần kiềm, có pH cao được sử dụng để điều chỉnh pH của công thức mỹ phẩm về mức mong muốn, thường được sử dụng ở nồng độ dưới 10%.
Disodium EdtaCarbomerPropylene GlycolChlorphenesinSodium BenzoatePhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Methylparaben
Chức năng: bảo quản
ButylparabenEthylparaben
Chức năng: bảo quản
PropylparabenIsobutylparabenBenzyl BenzoateBenzyl SalicylateFarnesolGeraniol
Chức năng: hương liệu
LinaloolCananga Odorata Flower Oil
Là dầu lấy từ hoa Cananga odorata (hoàng lan, còn gọi là ngọc lan tây, ylang-ylang, hay ylang công chúa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Công chúa trong họ Na); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngEthylhexyl Methoxycinnamate
Chức năng: chống nắng
Vitis Vinifera (Grape) Seed Extract
Là chiết xuất từ hạt Vitis vinifera (nho; một loài thực vật có hoa thuộc chi Nho trong họ Nho); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, chống nắng.
Benzyl Salicylate
chống oxy hóaTocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
Vitis Vinifera (Grape) Seed Extract
Là chiết xuất từ hạt Vitis vinifera (nho; một loài thực vật có hoa thuộc chi Nho trong họ Nho); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, chống nắng.
Ascorbyl Palmitate
Là một ester của ascobic acid, có chức năng như một chất chống oxy hóa, được sử dụng kết hợp trong hơn một nghìn công thức mỹ phẩm ở nồng độ thấp, từ 0,01 đến 0,2%. Ascorbyl Palmitate có hoạt tính vitamin C gần bằng với axit L-ascorbic. Tuy nhiên bạn khó có thể tìm thấy các sản phẩm sử dụng nhiều Ascorbyl Palmitate như một hoạt chất chính.
Camellia Oleifera Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia oleifera (trà dầu, còn gọi là sở, du trà, sở dầu, hay chè dầu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm se, làm dịu.
giao tiếp tế bàoRetinyl Palmitate
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một retinoid phải chuyển hóa nhiều bước nên không mạnh và không hiệu quả.
làm dịuAloe Barbadensis Leaf Juice
Là nước ép lá Aloe barbadensis (Aloe vera; lô hội, còn gọi là nha đam, hay long tu; một loài thuộc chi Lô hội trong họ Lan nhật quang); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Allantoin
Chức năng: làm dịu
Là một hợp chất tự nhiên tập trung trong rễ Comfrey (Liên Mộc), giúp thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, tăng tốc độ tái tạo tế bào và có tác dụng làm mềm da.
Panthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
Hedera Helix (Ivy) Leaf/​Stem Extract
Là chiết xuất từ lá và thân của Hedera helix (dây thường xuân, hay còn gọi là vạn niên; một loài thực vật có hoa thuộc chi Hedera trong họ Cuồng); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, làm se, làm dịu.
Cucumis Sativus (Cucumber) Fruit Extract
Chức năng: làm mềmlàm dịu
Là chiết xuất từ quả Cucumis sativus (dưa chuột, hay còn gọi là dưa leo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cucumis trong họ Bầu bí); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm dịu.
Sambucus Nigra Flower Extract
Chức năng: làm dịu
Là chiết xuất từ hoa Sambucus nigra (cơm cháy đen; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cơm cháy trong họ Ngũ phúc hoa); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu.
Parietaria Officinalis Extract
Chức năng: làm mềmlàm dịu
Là chiết xuất từ Parietaria officinalis (một loài thực vật có hoa thuộc chi Parietaria trong họ Tầm ma); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm dịu.
Camellia Oleifera Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia oleifera (trà dầu, còn gọi là sở, du trà, sở dầu, hay chè dầu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm se, làm dịu.
mô phỏng thành tố daSodium Hyaluronate
Thành phần phụ trợ
bảo quảnAscorbyl Palmitate
Là một ester của ascobic acid, có chức năng như một chất chống oxy hóa, được sử dụng kết hợp trong hơn một nghìn công thức mỹ phẩm ở nồng độ thấp, từ 0,01 đến 0,2%. Ascorbyl Palmitate có hoạt tính vitamin C gần bằng với axit L-ascorbic. Tuy nhiên bạn khó có thể tìm thấy các sản phẩm sử dụng nhiều Ascorbyl Palmitate như một hoạt chất chính.
ChlorphenesinSodium BenzoatePhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Methylparaben
Chức năng: bảo quản
ButylparabenEthylparaben
Chức năng: bảo quản
PropylparabenIsobutylparaben
dưỡng ẩm/hút ẩmButylene GlycolPeg-8Lactamide MeaAloe Barbadensis Leaf Juice
Là nước ép lá Aloe barbadensis (Aloe vera; lô hội, còn gọi là nha đam, hay long tu; một loài thuộc chi Lô hội trong họ Lan nhật quang); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Panthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
Sodium HyaluronateSilk Amino Acids
Là hỗn hợp các loại amino acid thu được sau khi hoàn toàn hydro hoá protein (đạm) tơ tằm; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Propylene Glycol
hoạt động bề mặt/tẩy rửaStearic AcidCetearyl AlcoholPolysorbate 60Cetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Peg-100 Stearate
hòa tanWater (Aqua)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Butylene GlycolPeg-8Propylene GlycolBenzyl Benzoate
hương liệuCaprylic/​Capric TriglycerideArnica Montana Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Arnica montana (một loài thực vật có hoa thuộc chi Arnica trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
PropylparabenBenzyl BenzoateBenzyl SalicylateFarnesolGeraniol
Chức năng: hương liệu
LinaloolCananga Odorata Flower Oil
Là dầu lấy từ hoa Cananga odorata (hoàng lan, còn gọi là ngọc lan tây, ylang-ylang, hay ylang công chúa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Công chúa trong họ Na); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
kháng khuẩnVitis Vinifera (Grape) Seed Extract
Là chiết xuất từ hạt Vitis vinifera (nho; một loài thực vật có hoa thuộc chi Nho trong họ Nho); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, chống nắng.
Hedera Helix (Ivy) Leaf/​Stem Extract
Là chiết xuất từ lá và thân của Hedera helix (dây thường xuân, hay còn gọi là vạn niên; một loài thực vật có hoa thuộc chi Hedera trong họ Cuồng); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, làm se, làm dịu.
ChlorphenesinIsobutylparabenBenzyl Benzoate
khử mùiFarnesolLinalool
khử độc kim loạiDisodium Edta
làm mềmCaprylic/​Capric TriglycerideEthylhexyl Hydroxystearate
Chức năng: làm mềm
Stearic AcidDimethicone
Chức năng: làm mềm
Cetearyl AlcoholLecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Cucumis Sativus (Cucumber) Fruit Extract
Chức năng: làm mềmlàm dịu
Là chiết xuất từ quả Cucumis sativus (dưa chuột, hay còn gọi là dưa leo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cucumis trong họ Bầu bí); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm dịu.
Parietaria Officinalis Extract
Chức năng: làm mềmlàm dịu
Là chiết xuất từ Parietaria officinalis (một loài thực vật có hoa thuộc chi Parietaria trong họ Tầm ma); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm dịu.
Cetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Glyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
làm seHedera Helix (Ivy) Leaf/​Stem Extract
Là chiết xuất từ lá và thân của Hedera helix (dây thường xuân, hay còn gọi là vạn niên; một loài thực vật có hoa thuộc chi Hedera trong họ Cuồng); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, làm se, làm dịu.
Camellia Oleifera Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia oleifera (trà dầu, còn gọi là sở, du trà, sở dầu, hay chè dầu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm se, làm dịu.
làm đặcCaprylic/​Capric TriglycerideButylene GlycolStearic AcidCetearyl AlcoholArnica Montana Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Arnica montana (một loài thực vật có hoa thuộc chi Arnica trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Polyquaternium-10
Chức năng: làm đặc
Cetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Disodium EdtaCarbomerPropylene GlycolSodium BenzoateButylparabenCananga Odorata Flower Oil
Là dầu lấy từ hoa Cananga odorata (hoàng lan, còn gọi là ngọc lan tây, ylang-ylang, hay ylang công chúa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Công chúa trong họ Na); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
nhũ hóaStearic AcidCetearyl AlcoholLecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Polysorbate 60Cetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Peg-100 StearateGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
điều chỉnh pHAminomethyl Propanol
Chức năng: điều chỉnh pH
Aminomethyl Propanol là thành phần kiềm, có pH cao được sử dụng để điều chỉnh pH của công thức mỹ phẩm về mức mong muốn, thường được sử dụng ở nồng độ dưới 10%.
ổn định nhũ tươngStearic AcidCetearyl AlcoholCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Carbomer
Thành phần chưa rõ chức năng
Citrus Aurantium Amara (Bitter Orange) Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Citrus aurantium amara (cam chua; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương).
GlycolipidsPalmitoyl Hydroxypropyltrimonium Amylopectin/​Glycerin CrosspolymerMalva Sylvestris (Mallow) Flower/​Leaf/​Stem Extract
Là chiết xuất từ hoa, lá, và thân của Malva sylvestris (một loài thực vật có hoa thuộc chi Malva trong họ Cẩm quỳ).