Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Dr. Jart+

Hydro Sleep Mask

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
GlycerinDimethicone
Chức năng: làm mềm
Butylene GlycolPropanediolPEG/​PPG-17/​6 Copolymer
Chức năng: làm mềmhòa tan
Niacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Cetyl Ethylhexanoate
Chức năng: làm mềm
Cetearyl Olivate
Chức năng: nhũ hóa
Cyclohexasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
CarbomerSorbitan Olivate
Chức năng: nhũ hóa
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/​Vp Copolymer
Chức năng: làm đặc
TromethamineDimethiconolXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Dimethicone/​Vinyl Dimethicone Crosspolymer
Chức năng: làm đặc
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
ChlorphenesinEthylhexylglycerinCaprylyl GlycolAdenosine
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một axit amin đóng vai trò quan trọng trong các quá trình sinh hóa của cơ thể. Có khả năng giúp chữa lành vết thương, kháng viêm, sửa chữa, giúp sản sinh collagen; giúp tóc dày và kích thích mọc tóc.
Alcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Disodium EDTAMelia Azadirachta Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Melia azadirachta (Azadirachta indica; sầu đâu, còn gọi là sầu đông, nim, xoan sầu đâu, xoan ăn gỏi, xoan trắng, xoan chịu hạn, hay xoan Ấn Độ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Sầu đâu trong họ Xoan).
Citrus Grandis (Grapefruit) Peel Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ vỏ quả Citrus grandis (Citrus maxima; bưởi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Melia Azadirachta Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Melia azadirachta (Azadirachta indica; sầu đâu, còn gọi là sầu đông, nim, xoan sầu đâu, xoan ăn gỏi, xoan trắng, xoan chịu hạn, hay xoan Ấn Độ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Sầu đâu trong họ Xoan).
Amino Esters-1Sodium HyaluronateCoccinia Indica Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Coccinia indica (Coccinia grandis; dây bát, còn gọi là bình bát, mảnh bát, hay lá bát; một loài thuộc chi Coccinia trong họ Bầu bí).
Eucalyptus Globulus Leaf Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ lá Eucalyptus globulus (bạch đàn xanh, hay còn gọi là khuynh diệp cầu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Eucalyptus trong họ Đào kim nương); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, hương liệu.
Solanum Melongena (Eggplant) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Solanum melongena (cà tím, hay còn gọi là cà dái dê; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cà trong họ Cà).
Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Peel Oil
Là dầu lấy từ vỏ quả Citrus aurantium dulcis (cam ngọt; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Aloe Barbadensis Flower Extract
Chức năng: làm mềm
Là chiết xuất từ hoa Aloe barbadensis (Aloe vera; lô hội, còn gọi là nha đam, hay long tu; một loài thuộc chi Lô hội trong họ Lan nhật quang); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Lawsonia Inermis (Henna) Extract
Là chiết xuất từ Lawsonia inermis (cây móng tay, còn gọi là cây lá móng tay, cây thuốc mọi, móng tay nhuộm, lá móng, lựu mọi, thuốc mọi lá lựu, chỉ giáp hoa, phương tiên hoa, hay tán mạt hoa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Lawsonia trong họ Bằng lăng); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa.
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Curcuma longa (nghệ, còn gọi là nghệ nhà, nghệ trồng, hay khương hoàng; một loài thực vật thuộc chi Nghệ trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm sáng da, làm dịu, làm đặc.
Citrus Paradisi (Grapefruit) Peel Oil
Là tinh dầu ép từ vỏ quả Citrus paradisi (bưởi chùm, hay còn gọi là bưởi đắng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Corallina Officinalis Extract
Là chiết xuất từ Corallina officinalis (một loài một loài rong biển thuộc chi Corallina trong họ Corallinaceae).
Boswellia Carterii Oil
Chức năng: làm đặc
Là tinh dầu được chưng cất từ Boswellia carterii (Boswellia sacra; một loài thực vật có hoa thuộc chi Boswellia trong họ Trám); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Pelargonium Graveolens Flower Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ hoa Pelargonium graveolens (một loài thực vật có hoa trong họ Mỏ hạc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Ocimum Sanctum Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Ocimum sanctum (Ocimum tenuiflorum; hương nhu tía, còn gọi là é tía, é rừng, hay é đỏ; một loài thực vật thuộc chi Húng quế trong họ Hoa môi).
Amyris Balsamifera Bark Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ vỏ cây Amyris balsamifera (một loài thực vật có hoa thuộc chi Amyris trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Mineral SaltsOnsen-SuiMaltodextrinHydrolyzed Vegetable Protein
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân protein (chất đạm) từ thực vật bằng acid, kiềm, hoặc enzyme.
1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
Sodium GlycerophosphateSodium LactatePotassium Magnesium Aspartate
Chức năng: điều chỉnh pH
Polysorbate 20Calcium GluconateMagnesium GluconatePsidium Guajava Leaf Extract
Chức năng: làm se
Là chiết xuất từ lá Psidium guajava (ổi, còn gọi là ổi ta, hay ổi cảnh; một loài thực vật thuộc chi Ổi trong họ Đào kim nương); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se.
Cinchona Succirubra Bark Extract
Là chiết xuất từ vỏ cây Cinchona succirubra (Cinchona pubescens; một loài thực vật có hoa thuộc chi Canh ki na trong họ Thiến thảo).
Aloe Barbadensis Leaf Extract
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
Abronia Villosa Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Abronia villosa (một loài thực vật có hoa thuộc chi Abronia trong họ Hoa giấy).
Rhodiola Rosea Root Extract
Chức năng: làm mềm
Là chiết xuất từ rễ của Rhodiola rosea (một loài thực vật có hoa thuộc chi Rễ vàng trong họ Lá bỏng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Palmitoyl Oligopeptide
Chức năng: giao tiếp tế bào
Palmitoyl Tetrapeptide-7
Chức năng: giao tiếp tế bào
Hydrolyzed Hyaluronic Acid
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân Hyaluronic Acid bằng acid, enzyme, hoặc phương pháp thủy phân khác; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóaLawsonia Inermis (Henna) Extract
Là chiết xuất từ Lawsonia inermis (cây móng tay, còn gọi là cây lá móng tay, cây thuốc mọi, móng tay nhuộm, lá móng, lựu mọi, thuốc mọi lá lựu, chỉ giáp hoa, phương tiên hoa, hay tán mạt hoa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Lawsonia trong họ Bằng lăng); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa.
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Curcuma longa (nghệ, còn gọi là nghệ nhà, nghệ trồng, hay khương hoàng; một loài thực vật thuộc chi Nghệ trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm sáng da, làm dịu, làm đặc.
giao tiếp tế bàoNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Adenosine
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một axit amin đóng vai trò quan trọng trong các quá trình sinh hóa của cơ thể. Có khả năng giúp chữa lành vết thương, kháng viêm, sửa chữa, giúp sản sinh collagen; giúp tóc dày và kích thích mọc tóc.
Palmitoyl Oligopeptide
Chức năng: giao tiếp tế bào
Palmitoyl Tetrapeptide-7
Chức năng: giao tiếp tế bào
làm dịuCurcuma Longa (Turmeric) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Curcuma longa (nghệ, còn gọi là nghệ nhà, nghệ trồng, hay khương hoàng; một loài thực vật thuộc chi Nghệ trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm sáng da, làm dịu, làm đặc.
Aloe Barbadensis Leaf Extract
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
làm sáng daNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Curcuma longa (nghệ, còn gọi là nghệ nhà, nghệ trồng, hay khương hoàng; một loài thực vật thuộc chi Nghệ trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm sáng da, làm dịu, làm đặc.
mô phỏng thành tố daGlycerinSodium Hyaluronate
trị mụnNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
ChlorphenesinEthylhexylglycerin
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinButylene GlycolPropanediolNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
DimethiconolCaprylyl GlycolSodium HyaluronateSodium LactateCalcium GluconateAloe Barbadensis Leaf Extract
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
Hydrolyzed Hyaluronic Acid
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân Hyaluronic Acid bằng acid, enzyme, hoặc phương pháp thủy phân khác; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
hoạt động bề mặt/tẩy rửaXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Polysorbate 20
hòa tanWater
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Butylene GlycolPropanediolPEG/​PPG-17/​6 Copolymer
Chức năng: làm mềmhòa tan
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Cyclohexasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Alcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
hương liệuGlycerinCitrus Grandis (Grapefruit) Peel Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ vỏ quả Citrus grandis (Citrus maxima; bưởi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Eucalyptus Globulus Leaf Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ lá Eucalyptus globulus (bạch đàn xanh, hay còn gọi là khuynh diệp cầu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Eucalyptus trong họ Đào kim nương); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, hương liệu.
Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Peel Oil
Là dầu lấy từ vỏ quả Citrus aurantium dulcis (cam ngọt; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Curcuma longa (nghệ, còn gọi là nghệ nhà, nghệ trồng, hay khương hoàng; một loài thực vật thuộc chi Nghệ trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm sáng da, làm dịu, làm đặc.
Citrus Paradisi (Grapefruit) Peel Oil
Là tinh dầu ép từ vỏ quả Citrus paradisi (bưởi chùm, hay còn gọi là bưởi đắng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Pelargonium Graveolens Flower Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ hoa Pelargonium graveolens (một loài thực vật có hoa trong họ Mỏ hạc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Amyris Balsamifera Bark Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ vỏ cây Amyris balsamifera (một loài thực vật có hoa thuộc chi Amyris trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
kháng khuẩnChlorphenesinAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Eucalyptus Globulus Leaf Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ lá Eucalyptus globulus (bạch đàn xanh, hay còn gọi là khuynh diệp cầu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Eucalyptus trong họ Đào kim nương); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, hương liệu.
Lawsonia Inermis (Henna) Extract
Là chiết xuất từ Lawsonia inermis (cây móng tay, còn gọi là cây lá móng tay, cây thuốc mọi, móng tay nhuộm, lá móng, lựu mọi, thuốc mọi lá lựu, chỉ giáp hoa, phương tiên hoa, hay tán mạt hoa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Lawsonia trong họ Bằng lăng); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa.
khử mùiEthylhexylglycerin
khử độc kim loạiDisodium EDTA
làm mềmDimethicone
Chức năng: làm mềm
PEG/​PPG-17/​6 Copolymer
Chức năng: làm mềmhòa tan
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Cetyl Ethylhexanoate
Chức năng: làm mềm
Cyclohexasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
DimethiconolCaprylyl GlycolAloe Barbadensis Flower Extract
Chức năng: làm mềm
Là chiết xuất từ hoa Aloe barbadensis (Aloe vera; lô hội, còn gọi là nha đam, hay long tu; một loài thuộc chi Lô hội trong họ Lan nhật quang); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Aloe Barbadensis Leaf Extract
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
Rhodiola Rosea Root Extract
Chức năng: làm mềm
Là chiết xuất từ rễ của Rhodiola rosea (một loài thực vật có hoa thuộc chi Rễ vàng trong họ Lá bỏng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
làm seAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Psidium Guajava Leaf Extract
Chức năng: làm se
Là chiết xuất từ lá Psidium guajava (ổi, còn gọi là ổi ta, hay ổi cảnh; một loài thực vật thuộc chi Ổi trong họ Đào kim nương); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se.
làm đặcGlycerinButylene GlycolPropanediolCarbomerAmmonium Acryloyldimethyltaurate/​Vp Copolymer
Chức năng: làm đặc
TromethamineXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Dimethicone/​Vinyl Dimethicone Crosspolymer
Chức năng: làm đặc
Alcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Disodium EDTACitrus Grandis (Grapefruit) Peel Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ vỏ quả Citrus grandis (Citrus maxima; bưởi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Peel Oil
Là dầu lấy từ vỏ quả Citrus aurantium dulcis (cam ngọt; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Curcuma longa (nghệ, còn gọi là nghệ nhà, nghệ trồng, hay khương hoàng; một loài thực vật thuộc chi Nghệ trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm sáng da, làm dịu, làm đặc.
Citrus Paradisi (Grapefruit) Peel Oil
Là tinh dầu ép từ vỏ quả Citrus paradisi (bưởi chùm, hay còn gọi là bưởi đắng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Boswellia Carterii Oil
Chức năng: làm đặc
Là tinh dầu được chưng cất từ Boswellia carterii (Boswellia sacra; một loài thực vật có hoa thuộc chi Boswellia trong họ Trám); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Pelargonium Graveolens Flower Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ hoa Pelargonium graveolens (một loài thực vật có hoa trong họ Mỏ hạc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Amyris Balsamifera Bark Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ vỏ cây Amyris balsamifera (một loài thực vật có hoa thuộc chi Amyris trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Maltodextrin
nhũ hóaCetearyl Olivate
Chức năng: nhũ hóa
Sorbitan Olivate
Chức năng: nhũ hóa
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Polysorbate 20
thấm hútMaltodextrin
điều chỉnh pHTromethamineSodium LactatePotassium Magnesium Aspartate
Chức năng: điều chỉnh pH
ổn định nhũ tươngCarbomerXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Maltodextrin
Thành phần chưa rõ chức năng
Melia Azadirachta Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Melia azadirachta (Azadirachta indica; sầu đâu, còn gọi là sầu đông, nim, xoan sầu đâu, xoan ăn gỏi, xoan trắng, xoan chịu hạn, hay xoan Ấn Độ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Sầu đâu trong họ Xoan).
Melia Azadirachta Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Melia azadirachta (Azadirachta indica; sầu đâu, còn gọi là sầu đông, nim, xoan sầu đâu, xoan ăn gỏi, xoan trắng, xoan chịu hạn, hay xoan Ấn Độ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Sầu đâu trong họ Xoan).
Amino Esters-1Coccinia Indica Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Coccinia indica (Coccinia grandis; dây bát, còn gọi là bình bát, mảnh bát, hay lá bát; một loài thuộc chi Coccinia trong họ Bầu bí).
Solanum Melongena (Eggplant) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Solanum melongena (cà tím, hay còn gọi là cà dái dê; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cà trong họ Cà).
Corallina Officinalis Extract
Là chiết xuất từ Corallina officinalis (một loài một loài rong biển thuộc chi Corallina trong họ Corallinaceae).
Ocimum Sanctum Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Ocimum sanctum (Ocimum tenuiflorum; hương nhu tía, còn gọi là é tía, é rừng, hay é đỏ; một loài thực vật thuộc chi Húng quế trong họ Hoa môi).
Mineral SaltsOnsen-SuiHydrolyzed Vegetable Protein
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân protein (chất đạm) từ thực vật bằng acid, kiềm, hoặc enzyme.
Sodium GlycerophosphateMagnesium GluconateCinchona Succirubra Bark Extract
Là chiết xuất từ vỏ cây Cinchona succirubra (Cinchona pubescens; một loài thực vật có hoa thuộc chi Canh ki na trong họ Thiến thảo).
Abronia Villosa Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Abronia villosa (một loài thực vật có hoa thuộc chi Abronia trong họ Hoa giấy).