Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Marie Veronique

Treatment Serum

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Camellia Sinensis (Green Tea) Leaf Infusion
Chức năng: hương liệu
Là nguyên liệu từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu.
Pantothenic Acid (Vitamin B5)Leuconostoc/​Radish Root Ferment Filtrate
Là lọc sản phẩm từ lên men rễ của Raphanus sativus (cải củ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Raphanus trong họ Cải) với vi khuẩn Leuconostoc; trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, bảo quản.
Mixed TocopherolsEmu Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi lấy từ mỡ chim đà điểu châu Úc (Emu, Dromiceius); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Cucurbita Pepo (Pumpkin) Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu ép từ hạt Cucurbita pepo (pumpkin, hay còn gọi là bí đỏ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Bí trong họ Bầu bí); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
SqualeneCalophyllum Inophyllum (Tamanu) Seed Oil
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Calophyllum inophyllum (mù u; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cồng trong họ Cồng); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, chống nắng.
Citrullus Lanatus (Watermelon) Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Citrullus lanatus (dưa hấu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Citrullus trong họ Bầu bí); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Argania Spinosa (Argan) Kernel Oil
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Argania spinosa (một loài thực vật có hoa thuộc chi Argania trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Panthenol (Provitamin B5)
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
Saccharomyces/​Xylinum/​Black Tea (Kombucha) Ferment
Là sản phẩm thu được từ lên men trà đen (hay chè đen) với nấm Saccharomyces và vi khuẩn Xylinum.
Populus Tremuloides (Aspen) Bark
Là chiết xuất từ vỏ cây Populus tremuloides (một loài thực vật có hoa thuộc chi Dương trong họ Liễu).
Glycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Glycyrrhiza glabra (cam thảo Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam thảo trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu, làm sáng da, làm dịu.
Salix Nigra (Black Willow) Bark Extract
Là chiết xuất từ vỏ cây Salix nigra (liễu đen; một loài thực vật thân gỗ nhỏ thuộc chi Liễu trong họ Liễu).
Lactic Acid Extract
Là một loại AHA phổ biến, chỉ đứng sau Glycolic Acid. Lactic Acid nhẹ nhàng hơn nên phù hợp với những làn da mỏng manh. Ngoài khả năng thanh tẩy da, thành phần này còn giúp dưỡng ẩm và cũng hứa hẹn có tác dụng tốt trong việc chống lão hóa.
Sodium Salicylate
Chức năng: bảo quản
Niacinamide (Vitamin B3)
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Acetyl Glucosamine
Acetyl Glucosamine là thành phần dưỡng ẩm tự nhiên, hỗ trợ làm lành vết thương, giảm nếp nhăn, kháng viêm, và chống tăng sắc tố bằng.
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Phospholipids (Soy Lecithin)Usnea Barbata (Lichen) Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Usnea barbata (một loài địa y thuộc chi Usnea trong họ Parmeliaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, khử mùi, bảo quản.
Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Oleoresin
Là chiết xuất từ lá Rosmarinus officinalis (hương thảo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Rosmarinus trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm dịu, làm đặc.
Epigallocatechin Gallate (Egcg)Helichrysum Italicum (Helichrysum) Flower Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ hoa Helichrysum italicum (một loài thực vật có hoa thuộc chi Cúc bất tử trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Curcuma Longa/​Xanthorrhiza (Turmeric) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Curcuma longa (nghệ, còn gọi là nghệ nhà, nghệ trồng, hay khương hoàng; một loài thực vật thuộc chi Nghệ trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm sáng da, làm dịu, làm đặc.
Lavandula Angustifolia (Lavender) Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ Lavandula angustifolia (oải hương; một loài thực vật có hoa thuộc chi Oải hương trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, hương liệu, làm đặc.
Daucus Carota Sativa (Carrot) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Daucus carota sativa (cà rốt dại; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cà rốt trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngMixed TocopherolsCalophyllum Inophyllum (Tamanu) Seed Oil
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Calophyllum inophyllum (mù u; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cồng trong họ Cồng); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, chống nắng.
chống oxy hóaMixed TocopherolsSqualeneCalophyllum Inophyllum (Tamanu) Seed Oil
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Calophyllum inophyllum (mù u; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cồng trong họ Cồng); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, chống nắng.
Argania Spinosa (Argan) Kernel Oil
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Argania spinosa (một loài thực vật có hoa thuộc chi Argania trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Oleoresin
Là chiết xuất từ lá Rosmarinus officinalis (hương thảo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Rosmarinus trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm dịu, làm đặc.
Epigallocatechin Gallate (Egcg)Curcuma Longa/​Xanthorrhiza (Turmeric) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Curcuma longa (nghệ, còn gọi là nghệ nhà, nghệ trồng, hay khương hoàng; một loài thực vật thuộc chi Nghệ trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm sáng da, làm dịu, làm đặc.
Daucus Carota Sativa (Carrot) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Daucus carota sativa (cà rốt dại; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cà rốt trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
giao tiếp tế bàoNiacinamide (Vitamin B3)
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
làm dịuPanthenol (Provitamin B5)
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
Glycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Glycyrrhiza glabra (cam thảo Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam thảo trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu, làm sáng da, làm dịu.
Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Oleoresin
Là chiết xuất từ lá Rosmarinus officinalis (hương thảo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Rosmarinus trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm dịu, làm đặc.
Epigallocatechin Gallate (Egcg)Curcuma Longa/​Xanthorrhiza (Turmeric) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Curcuma longa (nghệ, còn gọi là nghệ nhà, nghệ trồng, hay khương hoàng; một loài thực vật thuộc chi Nghệ trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm sáng da, làm dịu, làm đặc.
làm sáng daGlycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Glycyrrhiza glabra (cam thảo Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam thảo trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu, làm sáng da, làm dịu.
Niacinamide (Vitamin B3)
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Acetyl Glucosamine
Acetyl Glucosamine là thành phần dưỡng ẩm tự nhiên, hỗ trợ làm lành vết thương, giảm nếp nhăn, kháng viêm, và chống tăng sắc tố bằng.
Curcuma Longa/​Xanthorrhiza (Turmeric) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Curcuma longa (nghệ, còn gọi là nghệ nhà, nghệ trồng, hay khương hoàng; một loài thực vật thuộc chi Nghệ trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm sáng da, làm dịu, làm đặc.
mô phỏng thành tố daSqualeneAcetyl Glucosamine
Acetyl Glucosamine là thành phần dưỡng ẩm tự nhiên, hỗ trợ làm lành vết thương, giảm nếp nhăn, kháng viêm, và chống tăng sắc tố bằng.
Phospholipids (Soy Lecithin)
trị mụnNiacinamide (Vitamin B3)
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
tẩy tế bào chếtLactic Acid Extract
Là một loại AHA phổ biến, chỉ đứng sau Glycolic Acid. Lactic Acid nhẹ nhàng hơn nên phù hợp với những làn da mỏng manh. Ngoài khả năng thanh tẩy da, thành phần này còn giúp dưỡng ẩm và cũng hứa hẹn có tác dụng tốt trong việc chống lão hóa.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnLeuconostoc/​Radish Root Ferment Filtrate
Là lọc sản phẩm từ lên men rễ của Raphanus sativus (cải củ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Raphanus trong họ Cải) với vi khuẩn Leuconostoc; trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, bảo quản.
Sodium Salicylate
Chức năng: bảo quản
Usnea Barbata (Lichen) Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Usnea barbata (một loài địa y thuộc chi Usnea trong họ Parmeliaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, khử mùi, bảo quản.
dưỡng ẩm/hút ẩmPanthenol (Provitamin B5)
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
Lactic Acid Extract
Là một loại AHA phổ biến, chỉ đứng sau Glycolic Acid. Lactic Acid nhẹ nhàng hơn nên phù hợp với những làn da mỏng manh. Ngoài khả năng thanh tẩy da, thành phần này còn giúp dưỡng ẩm và cũng hứa hẹn có tác dụng tốt trong việc chống lão hóa.
Niacinamide (Vitamin B3)
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
hoạt động bề mặt/tẩy rửaXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
hương liệuCamellia Sinensis (Green Tea) Leaf Infusion
Chức năng: hương liệu
Là nguyên liệu từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu.
Glycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Glycyrrhiza glabra (cam thảo Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam thảo trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu, làm sáng da, làm dịu.
Helichrysum Italicum (Helichrysum) Flower Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ hoa Helichrysum italicum (một loài thực vật có hoa thuộc chi Cúc bất tử trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Curcuma Longa/​Xanthorrhiza (Turmeric) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Curcuma longa (nghệ, còn gọi là nghệ nhà, nghệ trồng, hay khương hoàng; một loài thực vật thuộc chi Nghệ trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm sáng da, làm dịu, làm đặc.
Lavandula Angustifolia (Lavender) Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ Lavandula angustifolia (oải hương; một loài thực vật có hoa thuộc chi Oải hương trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, hương liệu, làm đặc.
kháng khuẩnLeuconostoc/​Radish Root Ferment Filtrate
Là lọc sản phẩm từ lên men rễ của Raphanus sativus (cải củ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Raphanus trong họ Cải) với vi khuẩn Leuconostoc; trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, bảo quản.
Calophyllum Inophyllum (Tamanu) Seed Oil
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Calophyllum inophyllum (mù u; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cồng trong họ Cồng); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, chống nắng.
Usnea Barbata (Lichen) Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Usnea barbata (một loài địa y thuộc chi Usnea trong họ Parmeliaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, khử mùi, bảo quản.
Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Oleoresin
Là chiết xuất từ lá Rosmarinus officinalis (hương thảo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Rosmarinus trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm dịu, làm đặc.
Lavandula Angustifolia (Lavender) Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ Lavandula angustifolia (oải hương; một loài thực vật có hoa thuộc chi Oải hương trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, hương liệu, làm đặc.
khử mùiUsnea Barbata (Lichen) Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Usnea barbata (một loài địa y thuộc chi Usnea trong họ Parmeliaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, khử mùi, bảo quản.
làm mềmEmu Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi lấy từ mỡ chim đà điểu châu Úc (Emu, Dromiceius); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Cucurbita Pepo (Pumpkin) Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu ép từ hạt Cucurbita pepo (pumpkin, hay còn gọi là bí đỏ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Bí trong họ Bầu bí); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
SqualeneCitrullus Lanatus (Watermelon) Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Citrullus lanatus (dưa hấu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Citrullus trong họ Bầu bí); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Argania Spinosa (Argan) Kernel Oil
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Argania spinosa (một loài thực vật có hoa thuộc chi Argania trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Glycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Glycyrrhiza glabra (cam thảo Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam thảo trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu, làm sáng da, làm dịu.
Phospholipids (Soy Lecithin)Daucus Carota Sativa (Carrot) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Daucus carota sativa (cà rốt dại; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cà rốt trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
làm đặcMixed TocopherolsXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Oleoresin
Là chiết xuất từ lá Rosmarinus officinalis (hương thảo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Rosmarinus trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm dịu, làm đặc.
Helichrysum Italicum (Helichrysum) Flower Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ hoa Helichrysum italicum (một loài thực vật có hoa thuộc chi Cúc bất tử trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm đặc.
Curcuma Longa/​Xanthorrhiza (Turmeric) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Curcuma longa (nghệ, còn gọi là nghệ nhà, nghệ trồng, hay khương hoàng; một loài thực vật thuộc chi Nghệ trong họ Gừng); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, hương liệu, làm sáng da, làm dịu, làm đặc.
Lavandula Angustifolia (Lavender) Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ Lavandula angustifolia (oải hương; một loài thực vật có hoa thuộc chi Oải hương trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, hương liệu, làm đặc.
nhũ hóaXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
điều chỉnh pHLactic Acid Extract
Là một loại AHA phổ biến, chỉ đứng sau Glycolic Acid. Lactic Acid nhẹ nhàng hơn nên phù hợp với những làn da mỏng manh. Ngoài khả năng thanh tẩy da, thành phần này còn giúp dưỡng ẩm và cũng hứa hẹn có tác dụng tốt trong việc chống lão hóa.
ổn định nhũ tươngXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Thành phần chưa rõ chức năng
Pantothenic Acid (Vitamin B5)Saccharomyces/​Xylinum/​Black Tea (Kombucha) Ferment
Là sản phẩm thu được từ lên men trà đen (hay chè đen) với nấm Saccharomyces và vi khuẩn Xylinum.
Populus Tremuloides (Aspen) Bark
Là chiết xuất từ vỏ cây Populus tremuloides (một loài thực vật có hoa thuộc chi Dương trong họ Liễu).
Salix Nigra (Black Willow) Bark Extract
Là chiết xuất từ vỏ cây Salix nigra (liễu đen; một loài thực vật thân gỗ nhỏ thuộc chi Liễu trong họ Liễu).