Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Rodial

Vitamin C Eye Soufflé

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Aqua (Water)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Isoamyl Laurate
Chức năng: làm mềm
GlycerinButyrospermum Parkii (Shea) Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Oryza Sativa (Rice) Germ Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi lấy từ mầm Oryza sativa (lúa; một loài thực vật thuộc chi Lúa trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Octyldodecanol3-O-Ethyl Ascorbic Acid
Là một dẫn xuất ether hóa của ascorbic acid, ổn định và tan trong cả dầu và nước. Có hiệu quả tốt hơn ascorbic acid tinh khiết. Là một dẫn xuất vitamin C rất hứa hẹn.
Cetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Glyceryl Dibehenate
Chức năng: làm mềm
Adipic Acid/​Neopentyl Glycol Crosspolymer
Chức năng: khử mùilàm đặc
Là một loại copolyme có tính năng hấp thụ dầu, tăng độ ổn dịnh, giảm độ dính và mang lại cảm giác mịn mượt cũng như khả năng che mờ nếp nhăn và lỗ chân lông cho sản phẩm.
Cetearyl AlcoholGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
PEG-75 StearatePhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Tribehenin
Chức năng: làm mềm
Steareth-20Alcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Glyceryl Behenate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Ceteth-20Parfum (Fragrance)
Chức năng: hương liệu
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Polyacrylamide
Chức năng: làm đặc
Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
EctoinCapsicum Annuum Fruit Meristem Cell Culture
Chức năng: chống oxy hóa
Là tế bào gốc của quả Capsicum annuum (một loài thực vật có hoa thuộc chi Ớt trong họ Cà); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa.
Disodium EDTATocopherolC13-14 IsoparaffinEthylhexylglycerinSodium HyaluronateSodium Sulfite
Chức năng: bảo quản
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là dầu ép từ hạt Helianthus annuus (hướng dương; một loài thuộc chi Hướng dương trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Chlorhexidine DigluconateLaureth-7Citric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
N-HydroxysuccinimidePotassium Sorbate
Chức năng: bảo quản
Sodium BenzoateDaucus Carota Sativa (Carrot) Seed Oil
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là dầu lấy từ hạt Daucus carota sativa (cà rốt dại; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cà rốt trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Daucus Carota Sativa (Carrot) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Daucus carota sativa (cà rốt dại; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cà rốt trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Beta-CaroteneCyclotetrapeptide-24 Aminocyclohexane Carboxylate
Chức năng: chống oxy hóa
ChrysinPalmitoyl Tripeptide-1
Chức năng: giao tiếp tế bào
Palmitoyl Tetrapeptide-7
Chức năng: giao tiếp tế bào
Ascorbyl Palmitate
Là một ester của ascobic acid, có chức năng như một chất chống oxy hóa, được sử dụng kết hợp trong hơn một nghìn công thức mỹ phẩm ở nồng độ thấp, từ 0,01 đến 0,2%. Ascorbyl Palmitate có hoạt tính vitamin C gần bằng với axit L-ascorbic. Tuy nhiên bạn khó có thể tìm thấy các sản phẩm sử dụng nhiều Ascorbyl Palmitate như một hoạt chất chính.
Amyl Cinnamal
Chức năng: hương liệu
Citral
Chức năng: hương liệu
Citronellol
Chức năng: hương liệu
Geraniol
Chức năng: hương liệu
LimoneneLinalool
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngTocopherol
chống oxy hóa3-O-Ethyl Ascorbic Acid
Là một dẫn xuất ether hóa của ascorbic acid, ổn định và tan trong cả dầu và nước. Có hiệu quả tốt hơn ascorbic acid tinh khiết. Là một dẫn xuất vitamin C rất hứa hẹn.
Capsicum Annuum Fruit Meristem Cell Culture
Chức năng: chống oxy hóa
Là tế bào gốc của quả Capsicum annuum (một loài thực vật có hoa thuộc chi Ớt trong họ Cà); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa.
TocopherolDaucus Carota Sativa (Carrot) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Daucus carota sativa (cà rốt dại; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cà rốt trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
Cyclotetrapeptide-24 Aminocyclohexane Carboxylate
Chức năng: chống oxy hóa
Ascorbyl Palmitate
Là một ester của ascobic acid, có chức năng như một chất chống oxy hóa, được sử dụng kết hợp trong hơn một nghìn công thức mỹ phẩm ở nồng độ thấp, từ 0,01 đến 0,2%. Ascorbyl Palmitate có hoạt tính vitamin C gần bằng với axit L-ascorbic. Tuy nhiên bạn khó có thể tìm thấy các sản phẩm sử dụng nhiều Ascorbyl Palmitate như một hoạt chất chính.
giao tiếp tế bàoPalmitoyl Tripeptide-1
Chức năng: giao tiếp tế bào
Palmitoyl Tetrapeptide-7
Chức năng: giao tiếp tế bào
làm sáng da3-O-Ethyl Ascorbic Acid
Là một dẫn xuất ether hóa của ascorbic acid, ổn định và tan trong cả dầu và nước. Có hiệu quả tốt hơn ascorbic acid tinh khiết. Là một dẫn xuất vitamin C rất hứa hẹn.
mô phỏng thành tố daGlycerinSodium Hyaluronate
tẩy tế bào chếtCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
EthylhexylglycerinSodium Sulfite
Chức năng: bảo quản
Chlorhexidine DigluconatePotassium Sorbate
Chức năng: bảo quản
Sodium BenzoateAscorbyl Palmitate
Là một ester của ascobic acid, có chức năng như một chất chống oxy hóa, được sử dụng kết hợp trong hơn một nghìn công thức mỹ phẩm ở nồng độ thấp, từ 0,01 đến 0,2%. Ascorbyl Palmitate có hoạt tính vitamin C gần bằng với axit L-ascorbic. Tuy nhiên bạn khó có thể tìm thấy các sản phẩm sử dụng nhiều Ascorbyl Palmitate như một hoạt chất chính.
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinSodium Hyaluronate
hoạt động bề mặt/tẩy rửaCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Cetearyl AlcoholPEG-75 StearateSteareth-20Ceteth-20Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Laureth-7
hòa tanAqua (Water)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Alcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
C13-14 IsoparaffinLimonene
hương liệuGlycerinOctyldodecanolParfum (Fragrance)
Chức năng: hương liệu
Amyl Cinnamal
Chức năng: hương liệu
Citral
Chức năng: hương liệu
Citronellol
Chức năng: hương liệu
Geraniol
Chức năng: hương liệu
LimoneneLinalool
kháng khuẩnAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Chlorhexidine Digluconate
khử mùiAdipic Acid/​Neopentyl Glycol Crosspolymer
Chức năng: khử mùilàm đặc
Là một loại copolyme có tính năng hấp thụ dầu, tăng độ ổn dịnh, giảm độ dính và mang lại cảm giác mịn mượt cũng như khả năng che mờ nếp nhăn và lỗ chân lông cho sản phẩm.
EthylhexylglycerinLimoneneLinalool
khử độc kim loạiDisodium EDTACitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
làm mềmIsoamyl Laurate
Chức năng: làm mềm
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Oryza Sativa (Rice) Germ Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi lấy từ mầm Oryza sativa (lúa; một loài thực vật thuộc chi Lúa trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
OctyldodecanolCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Glyceryl Dibehenate
Chức năng: làm mềm
Cetearyl AlcoholGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Tribehenin
Chức năng: làm mềm
Glyceryl Behenate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
C13-14 IsoparaffinHelianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là dầu ép từ hạt Helianthus annuus (hướng dương; một loài thuộc chi Hướng dương trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Daucus Carota Sativa (Carrot) Seed Oil
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là dầu lấy từ hạt Daucus carota sativa (cà rốt dại; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cà rốt trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Daucus Carota Sativa (Carrot) Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Daucus carota sativa (cà rốt dại; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cà rốt trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm.
làm seAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Citric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
làm đặcGlycerinButyrospermum Parkii (Shea) Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
OctyldodecanolCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Adipic Acid/​Neopentyl Glycol Crosspolymer
Chức năng: khử mùilàm đặc
Là một loại copolyme có tính năng hấp thụ dầu, tăng độ ổn dịnh, giảm độ dính và mang lại cảm giác mịn mượt cũng như khả năng che mờ nếp nhăn và lỗ chân lông cho sản phẩm.
Cetearyl AlcoholAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Polyacrylamide
Chức năng: làm đặc
Disodium EDTATocopherolC13-14 IsoparaffinHelianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là dầu ép từ hạt Helianthus annuus (hướng dương; một loài thuộc chi Hướng dương trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Citric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
Sodium BenzoateDaucus Carota Sativa (Carrot) Seed Oil
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là dầu lấy từ hạt Daucus carota sativa (cà rốt dại; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cà rốt trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
nhũ hóaCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Cetearyl AlcoholGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Steareth-20Glyceryl Behenate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Ceteth-20Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Laureth-7
điều chỉnh pHCitric Acid
Citric acid là một AHA phổ biến có nguồn gốc từ trái cây, có khả năng tẩy da chết nhẹ nhàng, phục hồi da bị tổn thương do ánh nắng. Đồng thời cũng được sử dụng như chất ổn định, chất điều chỉnh độ pH và chất bảo quản.
ổn định nhũ tươngCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Cetearyl AlcoholXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Thành phần chưa rõ chức năng
EctoinN-HydroxysuccinimideBeta-CaroteneChrysin