Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

SkinCeuticals

Light Moisture UV Defense Sunscreen Broad Spectrum SPF 50

Sản phẩm này được review tại đây.
Thành phần
3% Avobenzone (UVA1 filter)
Chức năng: chống nắng
10% Homosalate (UVB filter)
Chức năng: chống nắng
5% Octisalate (UVB filter)
Chức năng: chống nắng
7% Octocrylene (UVA2, UVB filter)
Chức năng: chống nắng
Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Styrene/​Acrylates Copolymer
Chức năng: làm đặc
Dimethicone
Chức năng: làm mềm
PolymethylsilsesquioxaneButyloctyl Salicylate
Chức năng: hòa tan
GlycerinAlcohol Denat.
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Poly C10-30 Alkyl AcrylateCaprylyl Methicone
Chức năng: làm mềm
TrisiloxaneAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
Acrylates/​Dimethicone Copolymer
Chức năng: làm mềm
Là một thành phần giúp tạo ra lớp màng chống nước, dầu, chống trôi, thẩm thấu oxy và tăng độ bám, khả năng tán và giảm cakey ở các sản phẩm chống nắng và trang điểm.
Caprylic/​Capric TriglycerideCaprylyl GlycolDiethylhexyl SyringylidenemalonateDisodium EDTAGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Inulin Lauryl CarbamateP-Anisic AcidPEG-100 StearatePEG-8 LauratePhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Potassium Cetyl PhosphateTocopherolTriethanolamineXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắng3% Avobenzone (UVA1 filter)
Chức năng: chống nắng
10% Homosalate (UVB filter)
Chức năng: chống nắng
5% Octisalate (UVB filter)
Chức năng: chống nắng
7% Octocrylene (UVA2, UVB filter)
Chức năng: chống nắng
Tocopherol
chống oxy hóaTocopherol
mô phỏng thành tố daGlycerin
Thành phần phụ trợ
bảo quảnP-Anisic AcidPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinCaprylyl Glycol
hoạt động bề mặt/tẩy rửaInulin Lauryl CarbamatePEG-100 StearatePEG-8 LauratePotassium Cetyl PhosphateTriethanolamineXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
hòa tanWater
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Butyloctyl Salicylate
Chức năng: hòa tan
Alcohol Denat.
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
hương liệuGlycerinCaprylic/​Capric Triglyceride
kháng khuẩnAlcohol Denat.
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
khử độc kim loạiDisodium EDTA
làm mềmDimethicone
Chức năng: làm mềm
Caprylyl Methicone
Chức năng: làm mềm
Acrylates/​Dimethicone Copolymer
Chức năng: làm mềm
Là một thành phần giúp tạo ra lớp màng chống nước, dầu, chống trôi, thẩm thấu oxy và tăng độ bám, khả năng tán và giảm cakey ở các sản phẩm chống nắng và trang điểm.
Caprylic/​Capric TriglycerideCaprylyl GlycolGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
làm seAlcohol Denat.
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
làm đặcStyrene/​Acrylates Copolymer
Chức năng: làm đặc
GlycerinAlcohol Denat.
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Poly C10-30 Alkyl AcrylateAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
Caprylic/​Capric TriglycerideDisodium EDTAP-Anisic AcidTocopherolTriethanolamineXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
nhũ hóaGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Inulin Lauryl CarbamatePEG-100 StearatePEG-8 LauratePotassium Cetyl PhosphateTriethanolamineXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
điều chỉnh pHTriethanolamine
ổn định nhũ tươngPoly C10-30 Alkyl AcrylateAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
Inulin Lauryl CarbamateXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Thành phần chưa rõ chức năng
PolymethylsilsesquioxaneTrisiloxaneDiethylhexyl Syringylidenemalonate