Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

ZO SKIN

Intense Eye Creme

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Aqua/​Water/​Eau
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Caprylic/​Capric TriglycerideButylene GlycolGlycine Soja (Soybean) Oil
Là dầu chiết xuất hay ép từ Glycine soja (đậu tương leo, hay còn gọi là đậu tương núi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đậu tương trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu.
Cetearyl AlcoholGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
PEG-100 StearateHydrogenated Olive Oil Caprylyl Esters
Là sản phẩm thu được từ transesterification của rượu béo Capryl alcohol với dầu ô liu được hydro hoá; trong mỹ phẩm có tác dụng ổn định nhũ tương, làm đặc.
Nylon-12 Fluorescent Brightener 230 SaltPolyvinylalcohol CrosspolymerPalmitic AcidGlycerinPalmitoyl Tetrapeptide-7
Chức năng: giao tiếp tế bào
Palmitoyl Tripeptide-1
Chức năng: giao tiếp tế bào
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Glycosaminoglycans
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Mica
Chức năng: tạo màu
Cetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Caprylyl GlycolSodium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
Tocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
Disodium EDTALecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Retinol
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là thành phần chống lão hóa vô cùng hiệu quả. Có tác dụng trong việc trị mụn. Retinol êm ái hơn tretinoin nhưng vẫn cần lưu ý khi sử dụng để tránh hậu quả không mong muốn.
Hexylene GlycolLavandula Stoechas Extract
Chức năng: làm đặc
Là chiết xuất từ Lavandula stoechas (oải hương Tây Ban Nha, còn gọi là oải hương Pháp, hay oải hương cánh bướm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Oải hương trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Linoleic AcidStearic AcidCetearyl GlucosidePolysorbate 20CarbomerEthylhexylglycerinPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Titanium Dioxide (Ci 77891)
Chức năng: tạo màu
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóaTocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
giao tiếp tế bàoPalmitoyl Tetrapeptide-7
Chức năng: giao tiếp tế bào
Palmitoyl Tripeptide-1
Chức năng: giao tiếp tế bào
Retinol
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là thành phần chống lão hóa vô cùng hiệu quả. Có tác dụng trong việc trị mụn. Retinol êm ái hơn tretinoin nhưng vẫn cần lưu ý khi sử dụng để tránh hậu quả không mong muốn.
mô phỏng thành tố daPalmitic AcidGlycerinLinoleic Acid
Thành phần phụ trợ
bảo quảnEthylhexylglycerinPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmButylene GlycolGlycerinCaprylyl Glycol
hoạt động bề mặt/tẩy rửaCetearyl AlcoholPEG-100 StearateXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Cetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Hexylene GlycolLinoleic AcidStearic AcidCetearyl GlucosidePolysorbate 20
hòa tanAqua/​Water/​Eau
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Butylene GlycolHexylene Glycol
hương liệuCaprylic/​Capric TriglycerideGlycine Soja (Soybean) Oil
Là dầu chiết xuất hay ép từ Glycine soja (đậu tương leo, hay còn gọi là đậu tương núi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đậu tương trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu.
GlycerinHexylene Glycol
khử mùiEthylhexylglycerin
khử độc kim loạiDisodium EDTA
làm mềmCaprylic/​Capric TriglycerideGlycine Soja (Soybean) Oil
Là dầu chiết xuất hay ép từ Glycine soja (đậu tương leo, hay còn gọi là đậu tương núi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đậu tương trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu.
Cetearyl AlcoholGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Palmitic AcidGlycosaminoglycans
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Cetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Caprylyl GlycolLecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Linoleic AcidStearic Acid
làm đặcCaprylic/​Capric TriglycerideButylene GlycolCetearyl AlcoholHydrogenated Olive Oil Caprylyl Esters
Là sản phẩm thu được từ transesterification của rượu béo Capryl alcohol với dầu ô liu được hydro hoá; trong mỹ phẩm có tác dụng ổn định nhũ tương, làm đặc.
GlycerinXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Glycosaminoglycans
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Cetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Disodium EDTALavandula Stoechas Extract
Chức năng: làm đặc
Là chiết xuất từ Lavandula stoechas (oải hương Tây Ban Nha, còn gọi là oải hương Pháp, hay oải hương cánh bướm; một loài thực vật có hoa thuộc chi Oải hương trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Stearic AcidCarbomer
nhũ hóaCetearyl AlcoholGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
PEG-100 StearatePalmitic AcidXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Cetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Hexylene GlycolStearic AcidCetearyl GlucosidePolysorbate 20
tạo màuMica
Chức năng: tạo màu
Titanium Dioxide (Ci 77891)
Chức năng: tạo màu
điều chỉnh pHSodium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
ổn định nhũ tươngCetearyl AlcoholHydrogenated Olive Oil Caprylyl Esters
Là sản phẩm thu được từ transesterification của rượu béo Capryl alcohol với dầu ô liu được hydro hoá; trong mỹ phẩm có tác dụng ổn định nhũ tương, làm đặc.
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Cetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Stearic AcidCarbomer
Thành phần chưa rõ chức năng
Nylon-12 Fluorescent Brightener 230 SaltPolyvinylalcohol Crosspolymer