Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

DNA renewal

Dna Eye Balm

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Dimethicone
Chức năng: làm mềm
Polysilicone-11
Chức năng: làm đặc
Isohexadecane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Ammonium Polyacryloyldimethyl TaurateAcetyl Glutamyl Heptapeptide-1
Một phiên bản mới hơn, thông minh hơn và có vẻ lớn hơn của peptide giống Botox nổi tiếng Acetyl Hexapeptide-8.
Tetrahexyldecyl Ascorbate (Vitamin C)
Là một dẫn xuất vitamin C thế hệ mới, tan trong dầu và rất ổn định, có khả năng thấm sâu vào cả lớp hạ bì và kích thích sản xuất collagen. ATIP còn giúp bảo vệ lớp màng lipid khỏi gốc tự do và tia UV, đồng thời có khả năng ức chế malanogenesis, làm sáng da.
Caprylic/​Capric TriglycerideGlycerinIsoprene GlycolHydroxyethylacrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate CopolymerSqualaneSimmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Simmondsia chinensis (jojoba; một loài thực vật có hoa thuộc chi Simmondsia trong họ Simmondsiaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Glycosaminoglycans
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Hyaluronic AcidEgf Growth Factor (Barley Derived)
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một chuỗi đơn peptide từ tế bào của người tạo ra bằng cách lên men bởi vi khuẩn E. coli; trong mỹ phẩm có tác dụng giao tiếp tế bào.
Micrococcus Lysate
Là phân giải vi khuẩn thuộc chi Micrococcus (chi đơn cầu khuẩn).
Copper PcaZinc Pca
Muối kẽm Zinc PCA bình thường hoá quá trình bài tiết bã nhờn, hạn chế sự gia tăng của vi khuẩn gây mụn trứng cá, giúp giữ ẩm và làm khoẻ nền da.
Calcium PcaAloe Barbadensis Leaf Extract
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
Panthenol (Vitamin B5)
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
Tocopheryl Acetate (Vitamin E)
Chức năng: chống oxy hóa
Laureth-12Santalum Album (Sandalwood) Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Santalum album (đàn hương trắng, còn gọi là bạch đàn, hương, hay bạch đường; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đàn hương trong họ Đàn hương); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Phellodendron Amurense Bark Extract
Chức năng: trị mụnlàm dịu
Là chiết xuất từ vỏ cây Phellodendron amurense (hoàng bá, hay còn gọi là hoàng nghiệt; một loài thực vật có hoa thuộc chi Hoàng bá trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng trị mụn, làm dịu.
Hordeum Distichon (Barley) Extract
Là chiết xuất từ Hordeum distichon (một loài thực vật có hoa thuộc chi Hordeum trong họ Hòa thảo).
Hydrolyzed Wheat Protein
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân protein (chất đạm) từ lúa mì bằng acid, kiềm, hoặc enzyme; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Phytic AcidTriticum Vulgare (Wheat) Germ Oil
Là dầu lấy từ mầm Triticum vulgare (Triticum aestivum; lúa mì; một loài thực vật có hoa thuộc chi Triticum trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm.
Linoleic AcidRumex Occidentalis Extract
Chức năng: làm dịu
Là chiết xuất từ nguyên cây Rumex occidentalis (một loài thực vật có hoa thuộc chi Chút chít trong họ Rau răm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu.
Nonapeptide-1Ubiquinone
Chức năng: chống oxy hóa
SorbitolUrtica Dioica (Nettle) Extract
Chức năng: làm selàm dịu
Là chiết xuất từ Urtica dioica (tầm ma gốc lạ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Urtica trong họ Tầm ma); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm dịu.
Equisetum Arvense (Horsetail) Extract
Là chiết xuất từ Equisetum arvense (cỏ tháp bút, hay còn gọi là cỏ đuôi ngựa; một loài dương xỉ thuộc chi Dương xỉ đuôi ngựa trong họ Cỏ tháp bút); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm mềm, làm dịu.
Cucumis Sativus (Cucumber) Extract
Chức năng: làm mềmlàm dịu
Là chiết xuất từ quả Cucumis sativus (dưa chuột, hay còn gọi là dưa leo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cucumis trong họ Bầu bí); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm dịu.
Centella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Chamomilla Recutita(Matricaria) Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Chamomilla recutita (Matricaria chamomilla; cúc La Mã; một loài thực vật có hoa thuộc chi Matricaria trong họ Cúc).
Chlorella Vulgaris Extract
Là chiết xuất từ Chlorella vulgaris (một loài tảo lục đơn bào).
Hydrolyzed AlginLecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Polysorbate 20Polysorbate 80Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Caprylyl GlycolEthylhexylglycerinHexylene Glycol
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóaTetrahexyldecyl Ascorbate (Vitamin C)
Là một dẫn xuất vitamin C thế hệ mới, tan trong dầu và rất ổn định, có khả năng thấm sâu vào cả lớp hạ bì và kích thích sản xuất collagen. ATIP còn giúp bảo vệ lớp màng lipid khỏi gốc tự do và tia UV, đồng thời có khả năng ức chế malanogenesis, làm sáng da.
Hyaluronic AcidTocopheryl Acetate (Vitamin E)
Chức năng: chống oxy hóa
Ubiquinone
Chức năng: chống oxy hóa
Centella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
giao tiếp tế bàoAcetyl Glutamyl Heptapeptide-1
Một phiên bản mới hơn, thông minh hơn và có vẻ lớn hơn của peptide giống Botox nổi tiếng Acetyl Hexapeptide-8.
Egf Growth Factor (Barley Derived)
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một chuỗi đơn peptide từ tế bào của người tạo ra bằng cách lên men bởi vi khuẩn E. coli; trong mỹ phẩm có tác dụng giao tiếp tế bào.
làm dịuAloe Barbadensis Leaf Extract
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
Panthenol (Vitamin B5)
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
Santalum Album (Sandalwood) Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Santalum album (đàn hương trắng, còn gọi là bạch đàn, hương, hay bạch đường; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đàn hương trong họ Đàn hương); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Phellodendron Amurense Bark Extract
Chức năng: trị mụnlàm dịu
Là chiết xuất từ vỏ cây Phellodendron amurense (hoàng bá, hay còn gọi là hoàng nghiệt; một loài thực vật có hoa thuộc chi Hoàng bá trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng trị mụn, làm dịu.
Rumex Occidentalis Extract
Chức năng: làm dịu
Là chiết xuất từ nguyên cây Rumex occidentalis (một loài thực vật có hoa thuộc chi Chút chít trong họ Rau răm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu.
Urtica Dioica (Nettle) Extract
Chức năng: làm selàm dịu
Là chiết xuất từ Urtica dioica (tầm ma gốc lạ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Urtica trong họ Tầm ma); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm dịu.
Equisetum Arvense (Horsetail) Extract
Là chiết xuất từ Equisetum arvense (cỏ tháp bút, hay còn gọi là cỏ đuôi ngựa; một loài dương xỉ thuộc chi Dương xỉ đuôi ngựa trong họ Cỏ tháp bút); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm mềm, làm dịu.
Cucumis Sativus (Cucumber) Extract
Chức năng: làm mềmlàm dịu
Là chiết xuất từ quả Cucumis sativus (dưa chuột, hay còn gọi là dưa leo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cucumis trong họ Bầu bí); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm dịu.
Centella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
làm sáng daTetrahexyldecyl Ascorbate (Vitamin C)
Là một dẫn xuất vitamin C thế hệ mới, tan trong dầu và rất ổn định, có khả năng thấm sâu vào cả lớp hạ bì và kích thích sản xuất collagen. ATIP còn giúp bảo vệ lớp màng lipid khỏi gốc tự do và tia UV, đồng thời có khả năng ức chế malanogenesis, làm sáng da.
mô phỏng thành tố daGlycerinSqualaneHyaluronic AcidLinoleic Acid
trị mụnZinc Pca
Muối kẽm Zinc PCA bình thường hoá quá trình bài tiết bã nhờn, hạn chế sự gia tăng của vi khuẩn gây mụn trứng cá, giúp giữ ẩm và làm khoẻ nền da.
Phellodendron Amurense Bark Extract
Chức năng: trị mụnlàm dịu
Là chiết xuất từ vỏ cây Phellodendron amurense (hoàng bá, hay còn gọi là hoàng nghiệt; một loài thực vật có hoa thuộc chi Hoàng bá trong họ Cửu lý hương); trong mỹ phẩm có tác dụng trị mụn, làm dịu.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Ethylhexylglycerin
dưỡng ẩm/hút ẩmAcetyl Glutamyl Heptapeptide-1
Một phiên bản mới hơn, thông minh hơn và có vẻ lớn hơn của peptide giống Botox nổi tiếng Acetyl Hexapeptide-8.
GlycerinIsoprene GlycolHyaluronic AcidCopper PcaZinc Pca
Muối kẽm Zinc PCA bình thường hoá quá trình bài tiết bã nhờn, hạn chế sự gia tăng của vi khuẩn gây mụn trứng cá, giúp giữ ẩm và làm khoẻ nền da.
Calcium PcaAloe Barbadensis Leaf Extract
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
Panthenol (Vitamin B5)
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
Hydrolyzed Wheat Protein
Là sản phẩm thu được từ thuỷ phân protein (chất đạm) từ lúa mì bằng acid, kiềm, hoặc enzyme; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Triticum Vulgare (Wheat) Germ Oil
Là dầu lấy từ mầm Triticum vulgare (Triticum aestivum; lúa mì; một loài thực vật có hoa thuộc chi Triticum trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm.
SorbitolCentella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Caprylyl Glycol
hoạt động bề mặt/tẩy rửaLaureth-12Santalum Album (Sandalwood) Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Santalum album (đàn hương trắng, còn gọi là bạch đàn, hương, hay bạch đường; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đàn hương trong họ Đàn hương); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Linoleic AcidCentella Asiatica Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Centella asiatica (rau má, còn gọi là tích tuyết thảo, hay lôi công thảo; một loài thực vật thuộc chi Rau má trong họ Hoa tán); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa.
Polysorbate 20Polysorbate 80Hexylene Glycol
hòa tanWater
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Isohexadecane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Isoprene GlycolHexylene Glycol
hương liệuCaprylic/​Capric TriglycerideGlycerinHexylene Glycol
khử mùiEthylhexylglycerin
khử độc kim loạiPhytic Acid
làm mềmDimethicone
Chức năng: làm mềm
Isohexadecane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Caprylic/​Capric TriglycerideIsoprene GlycolSqualaneSimmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Simmondsia chinensis (jojoba; một loài thực vật có hoa thuộc chi Simmondsia trong họ Simmondsiaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Glycosaminoglycans
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Aloe Barbadensis Leaf Extract
Chiết xuất lá lô hội (nha đam) nổi tiếng với khả năng dưỡng ẩm và làm dịu da kích ứng cũng như da bị cháy nắng. Không nên sử dụng các sản phẩm gel lô hội tự chế do không đảm bảo được nồng độ Anthraquinone ở mức thấp, có thể gây độc tính quang cho da.
Triticum Vulgare (Wheat) Germ Oil
Là dầu lấy từ mầm Triticum vulgare (Triticum aestivum; lúa mì; một loài thực vật có hoa thuộc chi Triticum trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm.
Linoleic AcidEquisetum Arvense (Horsetail) Extract
Là chiết xuất từ Equisetum arvense (cỏ tháp bút, hay còn gọi là cỏ đuôi ngựa; một loài dương xỉ thuộc chi Dương xỉ đuôi ngựa trong họ Cỏ tháp bút); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm mềm, làm dịu.
Cucumis Sativus (Cucumber) Extract
Chức năng: làm mềmlàm dịu
Là chiết xuất từ quả Cucumis sativus (dưa chuột, hay còn gọi là dưa leo; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cucumis trong họ Bầu bí); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm dịu.
Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Caprylyl Glycol
làm seUrtica Dioica (Nettle) Extract
Chức năng: làm selàm dịu
Là chiết xuất từ Urtica dioica (tầm ma gốc lạ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Urtica trong họ Tầm ma); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm dịu.
Equisetum Arvense (Horsetail) Extract
Là chiết xuất từ Equisetum arvense (cỏ tháp bút, hay còn gọi là cỏ đuôi ngựa; một loài dương xỉ thuộc chi Dương xỉ đuôi ngựa trong họ Cỏ tháp bút); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm mềm, làm dịu.
làm đặcPolysilicone-11
Chức năng: làm đặc
Ammonium Polyacryloyldimethyl TaurateCaprylic/​Capric TriglycerideGlycerinHydroxyethylacrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate CopolymerGlycosaminoglycans
Chức năng: làm mềmlàm đặc
nhũ hóaLaureth-12Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Polysorbate 20Polysorbate 80Hexylene Glycol
ổn định nhũ tươngAmmonium Polyacryloyldimethyl TaurateHydroxyethylacrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer
Thành phần chưa rõ chức năng
Micrococcus Lysate
Là phân giải vi khuẩn thuộc chi Micrococcus (chi đơn cầu khuẩn).
Hordeum Distichon (Barley) Extract
Là chiết xuất từ Hordeum distichon (một loài thực vật có hoa thuộc chi Hordeum trong họ Hòa thảo).
Nonapeptide-1Chamomilla Recutita(Matricaria) Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Chamomilla recutita (Matricaria chamomilla; cúc La Mã; một loài thực vật có hoa thuộc chi Matricaria trong họ Cúc).
Chlorella Vulgaris Extract
Là chiết xuất từ Chlorella vulgaris (một loài tảo lục đơn bào).
Hydrolyzed Algin