Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Exuviance

Age Reverse Night Lift

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Aqua (Water)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
GluconolactoneGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Butyrospermum Parkii (Shea Butter)
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Isononyl Isononanoate
Chức năng: làm mềm
Maltobionic Acid
Chức năng: điều chỉnh pH
GlycerinButylene GlycolGlycolic Acid
Là loại AHA có hoạt tính cao nhất, có tác dụng tẩy tế bào chết, thúc đẩy tổng hợp collagen và làm mờ đốm nâu. Glycolic Acid có tác dụng tốt với da thô sần, khó thấm dưỡng, dày sừng gây mụn. Cần sử dụng kem chống nắng và trang bị tốt kiến thức, thận trọng khi sử dụng.
Hydrogenated PolydeceneStearyl AlcoholCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Dimethicone
Chức năng: làm mềm
PEG-100 StearateAmmonium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
Propylene GlycolCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Cyclohexasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Palmitoyl Tripeptide-1
Chức năng: giao tiếp tế bào
Palmitoyl Tetrapeptide-7
Chức năng: giao tiếp tế bào
Tocopheryl (Vitamin E) Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
Tetrahexyldecyl (Vitamin C Ester) Ascorbate
Là một dẫn xuất vitamin C thế hệ mới, tan trong dầu và rất ổn định, có khả năng thấm sâu vào cả lớp hạ bì và kích thích sản xuất collagen. ATIP còn giúp bảo vệ lớp màng lipid khỏi gốc tự do và tia UV, đồng thời có khả năng ức chế malanogenesis, làm sáng da.
Retinyl (Vitamin A) Palmitate
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một retinoid phải chuyển hóa nhiều bước nên không mạnh và không hiệu quả.
Rosa Damascena Flower Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ hoa Rosa damascena (một loài thực vật có hoa thuộc chi Hoa hồng trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, hương liệu, làm đặc.
Euterpe Oleracea (Acai) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Euterpe oleracea (acai, hay còn gọi là cọ açaí; một loài thực vật có hoa thuộc chi Euterpe trong họ Cau).
Punica Granatum (Pomegranate) Extract
Chức năng: làm selàm đặc
Là chiết xuất từ Punica granatum (lựu, hay còn gọi là thạch lựu; một loài thực vật thuộc chi Lựu trong họ Bằng lăng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm đặc.
Vaccinium Angustifolium (Blueberry) Fruit Juice
Chức năng: làm se
Là nước ép quả Vaccinium angustifolium (việt quất bụi thấp, còn gọi là việt quất bụi, hay việt quất đất bạc màu; một loài thực vật thuộc chi Việt quất trong họ Thạch nam); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se.
Vitis Vinifera (Grape) Seed Extract
Là chiết xuất từ hạt Vitis vinifera (nho; một loài thực vật có hoa thuộc chi Nho trong họ Nho); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, chống nắng.
PEG-75 StearateCeteth-20Steareth-20Magnesium Aluminum SilicateXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Triethyl CitrateMethyldihydrojasmonate
Chức năng: làm đặc
Ethylene Brassylate
Chức năng: làm đặc
Disodium EDTACarbomerPolysorbate 20Sodium BisulfitePentaerythrityl Tetra-Di-T-Butyl Hydroxyhydrocinnamate
Chức năng: chống oxy hóa
Caprylyl GlycolChlorphenesinPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Ci 17200 (Red 33)
Chức năng: tạo màu
Ci 61570 (Green 5)
Chức năng: tạo màu
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngVitis Vinifera (Grape) Seed Extract
Là chiết xuất từ hạt Vitis vinifera (nho; một loài thực vật có hoa thuộc chi Nho trong họ Nho); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, chống nắng.
chống oxy hóaTocopheryl (Vitamin E) Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
Tetrahexyldecyl (Vitamin C Ester) Ascorbate
Là một dẫn xuất vitamin C thế hệ mới, tan trong dầu và rất ổn định, có khả năng thấm sâu vào cả lớp hạ bì và kích thích sản xuất collagen. ATIP còn giúp bảo vệ lớp màng lipid khỏi gốc tự do và tia UV, đồng thời có khả năng ức chế malanogenesis, làm sáng da.
Rosa Damascena Flower Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ hoa Rosa damascena (một loài thực vật có hoa thuộc chi Hoa hồng trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, hương liệu, làm đặc.
Vitis Vinifera (Grape) Seed Extract
Là chiết xuất từ hạt Vitis vinifera (nho; một loài thực vật có hoa thuộc chi Nho trong họ Nho); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, chống nắng.
Sodium BisulfitePentaerythrityl Tetra-Di-T-Butyl Hydroxyhydrocinnamate
Chức năng: chống oxy hóa
giao tiếp tế bàoPalmitoyl Tripeptide-1
Chức năng: giao tiếp tế bào
Palmitoyl Tetrapeptide-7
Chức năng: giao tiếp tế bào
Retinyl (Vitamin A) Palmitate
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một retinoid phải chuyển hóa nhiều bước nên không mạnh và không hiệu quả.
làm sáng daTetrahexyldecyl (Vitamin C Ester) Ascorbate
Là một dẫn xuất vitamin C thế hệ mới, tan trong dầu và rất ổn định, có khả năng thấm sâu vào cả lớp hạ bì và kích thích sản xuất collagen. ATIP còn giúp bảo vệ lớp màng lipid khỏi gốc tự do và tia UV, đồng thời có khả năng ức chế malanogenesis, làm sáng da.
mô phỏng thành tố daGlycerin
tẩy tế bào chếtGluconolactoneGlycolic Acid
Là loại AHA có hoạt tính cao nhất, có tác dụng tẩy tế bào chết, thúc đẩy tổng hợp collagen và làm mờ đốm nâu. Glycolic Acid có tác dụng tốt với da thô sần, khó thấm dưỡng, dày sừng gây mụn. Cần sử dụng kem chống nắng và trang bị tốt kiến thức, thận trọng khi sử dụng.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnSodium BisulfiteChlorphenesinPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinButylene GlycolPropylene GlycolCaprylyl Glycol
hoạt động bề mặt/tẩy rửaStearyl AlcoholPEG-100 StearateCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
PEG-75 StearateCeteth-20Steareth-20Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Polysorbate 20
hòa tanAqua (Water)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Butylene GlycolHydrogenated PolydeceneCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Propylene GlycolCyclohexasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
hương liệuGlycerinHydrogenated PolydeceneRosa Damascena Flower Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ hoa Rosa damascena (một loài thực vật có hoa thuộc chi Hoa hồng trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, hương liệu, làm đặc.
Triethyl Citrate
kháng khuẩnRosa Damascena Flower Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ hoa Rosa damascena (một loài thực vật có hoa thuộc chi Hoa hồng trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, hương liệu, làm đặc.
Vitis Vinifera (Grape) Seed Extract
Là chiết xuất từ hạt Vitis vinifera (nho; một loài thực vật có hoa thuộc chi Nho trong họ Nho); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, chống nắng.
Chlorphenesin
khử độc kim loạiGluconolactoneDisodium EDTA
làm mềmGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Butyrospermum Parkii (Shea Butter)
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Isononyl Isononanoate
Chức năng: làm mềm
Hydrogenated PolydeceneStearyl AlcoholCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Dimethicone
Chức năng: làm mềm
Cetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Cyclohexasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Caprylyl Glycol
làm sePunica Granatum (Pomegranate) Extract
Chức năng: làm selàm đặc
Là chiết xuất từ Punica granatum (lựu, hay còn gọi là thạch lựu; một loài thực vật thuộc chi Lựu trong họ Bằng lăng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm đặc.
Vaccinium Angustifolium (Blueberry) Fruit Juice
Chức năng: làm se
Là nước ép quả Vaccinium angustifolium (việt quất bụi thấp, còn gọi là việt quất bụi, hay việt quất đất bạc màu; một loài thực vật thuộc chi Việt quất trong họ Thạch nam); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se.
làm đặcButyrospermum Parkii (Shea Butter)
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
GlycerinButylene GlycolHydrogenated PolydeceneStearyl AlcoholPropylene GlycolCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Rosa Damascena Flower Oil
Là tinh dầu được chưng cất từ hoa Rosa damascena (một loài thực vật có hoa thuộc chi Hoa hồng trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, hương liệu, làm đặc.
Punica Granatum (Pomegranate) Extract
Chức năng: làm selàm đặc
Là chiết xuất từ Punica granatum (lựu, hay còn gọi là thạch lựu; một loài thực vật thuộc chi Lựu trong họ Bằng lăng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm đặc.
Magnesium Aluminum SilicateXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Triethyl CitrateMethyldihydrojasmonate
Chức năng: làm đặc
Ethylene Brassylate
Chức năng: làm đặc
Disodium EDTACarbomer
nhũ hóaGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Stearyl AlcoholPEG-100 StearateCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Ceteth-20Steareth-20Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Polysorbate 20
thấm hútMagnesium Aluminum Silicate
tạo màuCi 17200 (Red 33)
Chức năng: tạo màu
Ci 61570 (Green 5)
Chức năng: tạo màu
điều chỉnh pHMaltobionic Acid
Chức năng: điều chỉnh pH
Glycolic Acid
Là loại AHA có hoạt tính cao nhất, có tác dụng tẩy tế bào chết, thúc đẩy tổng hợp collagen và làm mờ đốm nâu. Glycolic Acid có tác dụng tốt với da thô sần, khó thấm dưỡng, dày sừng gây mụn. Cần sử dụng kem chống nắng và trang bị tốt kiến thức, thận trọng khi sử dụng.
Ammonium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
ổn định nhũ tươngStearyl AlcoholCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Carbomer
Thành phần chưa rõ chức năng
Euterpe Oleracea (Acai) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Euterpe oleracea (acai, hay còn gọi là cọ açaí; một loài thực vật có hoa thuộc chi Euterpe trong họ Cau).