Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Goodal

Premium Pearl Tone-Up Cream

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
GlycerinCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Titanium Dioxide
Chức năng: chống nắng
Niacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Cyclohexasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Mica
Chức năng: tạo màu
Panthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
Pearl Extract
Chức năng: chống oxy hóa
Là chiết xuất từ ngọc trai; trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa.
Rosa Damascena Flower Water
Chức năng: làm đặc
Là nước được chưng cất từ hoa Rosa damascena (một loài thực vật có hoa thuộc chi Hoa hồng trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Peg-40 StearateCetearyl AlcoholPearl Powder
Là bột từ xay mịn ngọc trai.
MannitolSynthetic Fluorphlogopite
Chức năng: làm đặc
TalcSilicaPeg-12Ethylcellulose
Chức năng: làm đặc
Hydroxypropyl MethylcelluloseButylene GlycolCetyl Ethylhexanoate
Chức năng: làm mềm
Hydroxyethyl Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate CopolymerHydrogenated Vegetable Oil
Chức năng: làm mềm
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá dầu lấy từ thực vật; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Dimethicone/​Vinyl Dimethicone Crosspolymer
Chức năng: làm đặc
DimethiconolSodium Polyacryloyldimethyl TaurateGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Peg-100 StearateHydrogenated PolydeceneDimethicone
Chức năng: làm mềm
Phenyl Trimethicone
Chức năng: làm mềm
Acrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
TromethamineTrideceth-10Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Dimethicone CrosspolymerTin OxideTriethoxycaprylylsilaneBenzophenone-5
Chức năng: chống nắng
Disodium EdtaPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
ChlorphenesinCaprylyl GlycolEthylhexylglycerinCi 17200
Chức năng: tạo màu
Fragrance
Chức năng: hương liệu
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngTitanium Dioxide
Chức năng: chống nắng
Benzophenone-5
Chức năng: chống nắng
chống oxy hóaPearl Extract
Chức năng: chống oxy hóa
Là chiết xuất từ ngọc trai; trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa.
giao tiếp tế bàoNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
làm dịuPanthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
làm sáng daNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
mô phỏng thành tố daGlycerin
trị mụnNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
ChlorphenesinEthylhexylglycerin
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Panthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
MannitolPeg-12Butylene GlycolDimethiconolCaprylyl Glycol
hoạt động bề mặt/tẩy rửaPeg-40 StearateCetearyl AlcoholHydroxypropyl MethylcellulosePeg-100 StearateTrideceth-10
hòa tanWater
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Cyclohexasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Peg-12Butylene GlycolHydrogenated Polydecene
hương liệuGlycerinHydrogenated PolydeceneFragrance
Chức năng: hương liệu
kháng khuẩnChlorphenesin
khử mùiEthylhexylglycerin
khử độc kim loạiDisodium Edta
làm mềmCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Cyclohexasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Cetearyl AlcoholCetyl Ethylhexanoate
Chức năng: làm mềm
Hydrogenated Vegetable Oil
Chức năng: làm mềm
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá dầu lấy từ thực vật; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
DimethiconolGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Hydrogenated PolydeceneDimethicone
Chức năng: làm mềm
Phenyl Trimethicone
Chức năng: làm mềm
Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Caprylyl Glycol
làm đặcGlycerinRosa Damascena Flower Water
Chức năng: làm đặc
Là nước được chưng cất từ hoa Rosa damascena (một loài thực vật có hoa thuộc chi Hoa hồng trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Cetearyl AlcoholMannitolSynthetic Fluorphlogopite
Chức năng: làm đặc
SilicaEthylcellulose
Chức năng: làm đặc
Hydroxypropyl MethylcelluloseButylene GlycolHydroxyethyl Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate CopolymerDimethicone/​Vinyl Dimethicone Crosspolymer
Chức năng: làm đặc
Sodium Polyacryloyldimethyl TaurateHydrogenated PolydeceneAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
TromethamineDimethicone CrosspolymerTin OxideDisodium Edta
nhũ hóaPeg-40 StearateCetearyl AlcoholGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Peg-100 StearateLecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
thấm hútTalcSilica
tạo màuMica
Chức năng: tạo màu
Tin OxideCi 17200
Chức năng: tạo màu
tẩy tế bào chết dạng hạtTalcSilicaTin Oxide
điều chỉnh pHTromethamine
ổn định nhũ tươngCetearyl AlcoholHydroxypropyl MethylcelluloseHydroxyethyl Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate CopolymerSodium Polyacryloyldimethyl TaurateAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
Dimethicone Crosspolymer
Thành phần chưa rõ chức năng
Pearl Powder
Là bột từ xay mịn ngọc trai.
Triethoxycaprylylsilane