Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

LANCER

Soothe And Hydrate Serum

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water/​Aqua/​Eau
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
PropanediolButylene GlycolSodium Acrylates Copolymer
Chức năng: làm đặc
GlycerinAloe Barbadensis Leaf Juice
Là nước ép lá Aloe barbadensis (Aloe vera; lô hội, còn gọi là nha đam, hay long tu; một loài thuộc chi Lô hội trong họ Lan nhật quang); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Glycine Soja (Soybean) Extract
Là chiết xuất từ hạt Glycine soja (đậu tương leo, hay còn gọi là đậu tương núi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đậu tương trong họ Đậu).
Chondrus Crispus Extract
Là chiết xuất từ Chondrus crispus (rêu Ireland, một loài tảo đỏ sống ở hốc đá bờ biển Đại Tây Dương); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
Boswellia Serrata Extract
Chức năng: làm dịu
Là chiết xuất từ nguyên cây Boswellia serrata (một loài thực vật có hoa thuộc chi Boswellia trong họ Trám); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu.
Honey Extract/​Mel Extract/​Extrait De Miel
Là chiết xuất từ mật ong; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Sea Whip Extract
Là chiết xuất từ san hô mềm.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Aspalathus Linearis Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Aspalathus linearis (chè Rooibos; một loài thực vật có hoa thuộc chi Aspalathus trong họ Đậu).
Sodium HyaluronateTetrapeptide-14Hyaluronic AcidLecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Dextran
Chức năng: làm đặc
Palmitoyl Tripeptide-8
Chức năng: làm dịu
Rosmarinyl GlucosideCaffeyl GlucosideGallyl GlucosideGluconolactoneCaprylic/​Capric TriglycerideCaprylhydroxamic AcidDisodium EDTA1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
Mica
Chức năng: tạo màu
Tin OxideSodium BenzoatePhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Blue 1 (Ci 42090)
Chức năng: tạo màu
Titanium Dioxide (Ci 77891)
Chức năng: tạo màu
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
chống oxy hóaCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Hyaluronic AcidRosmarinyl GlucosideCaffeyl GlucosideGallyl Glucoside
giao tiếp tế bàoTetrapeptide-14
làm dịuAloe Barbadensis Leaf Juice
Là nước ép lá Aloe barbadensis (Aloe vera; lô hội, còn gọi là nha đam, hay long tu; một loài thuộc chi Lô hội trong họ Lan nhật quang); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Boswellia Serrata Extract
Chức năng: làm dịu
Là chiết xuất từ nguyên cây Boswellia serrata (một loài thực vật có hoa thuộc chi Boswellia trong họ Trám); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Tetrapeptide-14Palmitoyl Tripeptide-8
Chức năng: làm dịu
Rosmarinyl GlucosideCaffeyl GlucosideGallyl Glucoside
mô phỏng thành tố daGlycerinSodium HyaluronateHyaluronic Acid
tẩy tế bào chếtGluconolactone
Thành phần phụ trợ
bảo quảnSodium BenzoatePhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmPropanediolButylene GlycolGlycerinAloe Barbadensis Leaf Juice
Là nước ép lá Aloe barbadensis (Aloe vera; lô hội, còn gọi là nha đam, hay long tu; một loài thuộc chi Lô hội trong họ Lan nhật quang); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Chondrus Crispus Extract
Là chiết xuất từ Chondrus crispus (rêu Ireland, một loài tảo đỏ sống ở hốc đá bờ biển Đại Tây Dương); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
Honey Extract/​Mel Extract/​Extrait De Miel
Là chiết xuất từ mật ong; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Sodium HyaluronateHyaluronic Acid
hòa tanWater/​Aqua/​Eau
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
PropanediolButylene Glycol1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
hương liệuGlycerinCaprylic/​Capric Triglyceride
kháng khuẩnCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
khử độc kim loạiGluconolactoneCaprylhydroxamic AcidDisodium EDTA
làm mềmCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Caprylic/​Capric Triglyceride
làm seCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
làm đặcPropanediolButylene GlycolSodium Acrylates Copolymer
Chức năng: làm đặc
GlycerinChondrus Crispus Extract
Là chiết xuất từ Chondrus crispus (rêu Ireland, một loài tảo đỏ sống ở hốc đá bờ biển Đại Tây Dương); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm đặc.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Dextran
Chức năng: làm đặc
Caprylic/​Capric TriglycerideDisodium EDTATin OxideSodium Benzoate
nhũ hóaLecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
tạo màuMica
Chức năng: tạo màu
Tin OxideBlue 1 (Ci 42090)
Chức năng: tạo màu
Titanium Dioxide (Ci 77891)
Chức năng: tạo màu
tẩy tế bào chết dạng hạtTin Oxide
Thành phần chưa rõ chức năng
Glycine Soja (Soybean) Extract
Là chiết xuất từ hạt Glycine soja (đậu tương leo, hay còn gọi là đậu tương núi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đậu tương trong họ Đậu).
Sea Whip Extract
Là chiết xuất từ san hô mềm.
Aspalathus Linearis Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Aspalathus linearis (chè Rooibos; một loài thực vật có hoa thuộc chi Aspalathus trong họ Đậu).