Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

May Coop

Raw Eye Contour

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Acer Mono Sap
Là nguyên liệu từ nhựa cây Acer mono (Acer pictum; một loài thực vật có hoa thuộc chi Phong trong họ Bồ hòn).
Hydrogenated PolydeceneGlycerinButylene Glycol Dicaprylate/​Dicaprate
Chức năng: làm mềm
Glyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Cetearyl AlcoholCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Cyclohexasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Sodium HyaluronateMicrocrystalline Wax
Là sáp Microcrystalline; trong mỹ phẩm có tác dụng ổn định nhũ tương, làm đặc.
BetaineDimethicone
Chức năng: làm mềm
SilicaPeg-40 StearatePeg-100 StearateC12-14 Pareth-12SqualanePolysorbate 60Butylene GlycolSorbitan Stearate
Chức năng: nhũ hóa
Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Stearic AcidPalmitic AcidEthylhexylglycerinCaprylyl GlycolHydroxyethyl Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate CopolymerDimethicone/​Vinyl Dimethicone Crosspolymer
Chức năng: làm đặc
Zea Mays (Corn) Germ Extract
Là chiết xuất từ mầm Zea mays (ngô, còn gọi là bắp, hay bẹ; một loài thực vật thuộc chi Cỏ ngô trong họ Hòa thảo).
Triticum Vulgare (Wheat) Flour Extract
Là chiết xuất bột Triticum vulgare (Triticum aestivum; lúa mì; một loài thực vật có hoa thuộc chi Triticum trong họ Hòa thảo).
Oryza Sativa (Rice) Extract
Là chiết xuất từ hạt Oryza sativa (lúa; một loài thực vật thuộc chi Lúa trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng tẩy tế bào chết dạng hạt, thấm hút.
Oryza Sativa (Rice) Bran Extract
Là chiết xuất từ cám Oryza sativa (lúa; một loài thực vật thuộc chi Lúa trong họ Hòa thảo).
Glycine Soja (Soybean) Seed Extract
Là chiết xuất từ hạt Glycine soja (đậu tương leo, hay còn gọi là đậu tương núi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đậu tương trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm, làm sáng da, làm dịu.
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Thymus Quinquecostatus Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Thymus quinquecostatus (một loài thực vật có hoa thuộc chi Thymus trong họ Hoa môi).
Sophora Angustifolia Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Sophora angustifolia (hoàng cầm râu; một loài thực vật thân gỗ nhỏ thuộc chi Khổ sâm trong họ Đậu).
Prunus Serrulata Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Prunus serrulata (anh đào Nhật Bản, còn gọi là anh đào núi, anh đào phương Đông, hay anh đào Đông Á; một loài thực vật thân gỗ thuộc chi Mận mơ trong họ Hoa hồng).
Prunus Persica (Peach) Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Prunus persica (đào; một loài thực vật thân gỗ thuộc chi Mận mơ trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Prunus Mume Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Prunus mume (mơ, còn gọi là mơ ta, mơ Đông Á, mơ mai, mai, hay mơ Nhật Bản; một loài thực vật thân gỗ thuộc chi Mận mơ trong họ Hoa hồng).
Propylene GlycolPanthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
Magnolia Liliflora Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Magnolia liliflora (Magnolia liliiflora; mộc lan tím; một loài thực vật có hoa thuộc chi Mộc lan trong họ Mộc lan).
Lilium Tigrinum Extract
Là chiết xuất từ Lilium tigrinum (Lilium lancifolium; lily hổ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Loa kèn trong họ Loa kèn).
FructanFragrance
Chức năng: hương liệu
Eugenia Caryophyllus (Clove) Flower Extract
Chức năng: làm selàm đặc
Là chiết xuất từ hoa Eugenia caryophyllus (Syzygium aromaticum; đinh hương; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trâm trong họ Đào kim nương); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm đặc.
Eucalyptus Globulus Leaf Extract
Chức năng: hương liệu
Là chiết xuất từ lá Eucalyptus globulus (bạch đàn xanh, hay còn gọi là khuynh diệp cầu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Eucalyptus trong họ Đào kim nương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu.
Citrus Paradisi (Grapefruit) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Citrus paradisi (bưởi chùm, hay còn gọi là bưởi đắng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương).
Citrus Junos Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Citrus junos (yuzu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương).
Acacia Farnesiana Flower Extract
Chức năng: hương liệu
Là chiết xuất từ hoa Acacia farnesiana (Vachellia farnesiana; keo nước hoa, còn gọi là keo ta, keo thơm, rum tai, hay mâm côi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Keo trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu.
Tocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
Adenosine
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một axit amin đóng vai trò quan trọng trong các quá trình sinh hóa của cơ thể. Có khả năng giúp chữa lành vết thương, kháng viêm, sửa chữa, giúp sản sinh collagen; giúp tóc dày và kích thích mọc tóc.
Trisodium EdtaPolysorbate 20Palmitoyl Tetrapeptide-7
Chức năng: giao tiếp tế bào
Palmitoyl Oligopeptide
Chức năng: giao tiếp tế bào
CarbomerGlycine Soja (Soybean) Oil
Là dầu chiết xuất hay ép từ Glycine soja (đậu tương leo, hay còn gọi là đậu tương núi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đậu tương trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu.
Phosphatidylcholine
Chức năng: nhũ hóa
Là lecithin đã được tinh lọc, chứa không dưới 95% phospholipid; trong mỹ phẩm có tác dụng nhũ hóa.
Yellow 5(Ci 19140)
Chức năng: tạo màu
Yellow 6(Ci 15985)
Chức năng: tạo màu
Human Oligopeptide-1
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một chuỗi đơn peptide từ tế bào của người tạo ra bằng cách lên men bởi vi khuẩn E. coli; trong mỹ phẩm có tác dụng giao tiếp tế bào.
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóaGlycine Soja (Soybean) Seed Extract
Là chiết xuất từ hạt Glycine soja (đậu tương leo, hay còn gọi là đậu tương núi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đậu tương trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm, làm sáng da, làm dịu.
Tocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
giao tiếp tế bàoAdenosine
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một axit amin đóng vai trò quan trọng trong các quá trình sinh hóa của cơ thể. Có khả năng giúp chữa lành vết thương, kháng viêm, sửa chữa, giúp sản sinh collagen; giúp tóc dày và kích thích mọc tóc.
Palmitoyl Tetrapeptide-7
Chức năng: giao tiếp tế bào
Palmitoyl Oligopeptide
Chức năng: giao tiếp tế bào
Human Oligopeptide-1
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một chuỗi đơn peptide từ tế bào của người tạo ra bằng cách lên men bởi vi khuẩn E. coli; trong mỹ phẩm có tác dụng giao tiếp tế bào.
làm dịuGlycine Soja (Soybean) Seed Extract
Là chiết xuất từ hạt Glycine soja (đậu tương leo, hay còn gọi là đậu tương núi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đậu tương trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm, làm sáng da, làm dịu.
Panthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
làm sáng daGlycine Soja (Soybean) Seed Extract
Là chiết xuất từ hạt Glycine soja (đậu tương leo, hay còn gọi là đậu tương núi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đậu tương trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm, làm sáng da, làm dịu.
mô phỏng thành tố daGlycerinSodium HyaluronateSqualanePalmitic Acid
Thành phần phụ trợ
bảo quảnEthylhexylglycerin
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinSodium HyaluronateBetaineButylene GlycolCaprylyl GlycolPrunus Persica (Peach) Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Prunus persica (đào; một loài thực vật thân gỗ thuộc chi Mận mơ trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Propylene GlycolPanthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
hoạt động bề mặt/tẩy rửaCetearyl AlcoholPeg-40 StearatePeg-100 StearateC12-14 Pareth-12Polysorbate 60Stearic AcidXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Polysorbate 20
hòa tanHydrogenated PolydeceneCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Cyclohexasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Butylene GlycolWater
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Propylene Glycol
hương liệuHydrogenated PolydeceneGlycerinFragrance
Chức năng: hương liệu
Eucalyptus Globulus Leaf Extract
Chức năng: hương liệu
Là chiết xuất từ lá Eucalyptus globulus (bạch đàn xanh, hay còn gọi là khuynh diệp cầu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Eucalyptus trong họ Đào kim nương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu.
Acacia Farnesiana Flower Extract
Chức năng: hương liệu
Là chiết xuất từ hoa Acacia farnesiana (Vachellia farnesiana; keo nước hoa, còn gọi là keo ta, keo thơm, rum tai, hay mâm côi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Keo trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu.
Glycine Soja (Soybean) Oil
Là dầu chiết xuất hay ép từ Glycine soja (đậu tương leo, hay còn gọi là đậu tương núi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đậu tương trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu.
khử mùiEthylhexylglycerin
khử độc kim loạiTrisodium Edta
làm mềmHydrogenated PolydeceneButylene Glycol Dicaprylate/​Dicaprate
Chức năng: làm mềm
Glyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Cetearyl AlcoholCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Cyclohexasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Dimethicone
Chức năng: làm mềm
SqualaneStearic AcidPalmitic AcidCaprylyl GlycolGlycine Soja (Soybean) Seed Extract
Là chiết xuất từ hạt Glycine soja (đậu tương leo, hay còn gọi là đậu tương núi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đậu tương trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm, làm sáng da, làm dịu.
Glycine Soja (Soybean) Oil
Là dầu chiết xuất hay ép từ Glycine soja (đậu tương leo, hay còn gọi là đậu tương núi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đậu tương trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, hương liệu.
làm seEugenia Caryophyllus (Clove) Flower Extract
Chức năng: làm selàm đặc
Là chiết xuất từ hoa Eugenia caryophyllus (Syzygium aromaticum; đinh hương; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trâm trong họ Đào kim nương); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm đặc.
làm đặcHydrogenated PolydeceneGlycerinCetearyl AlcoholMicrocrystalline Wax
Là sáp Microcrystalline; trong mỹ phẩm có tác dụng ổn định nhũ tương, làm đặc.
BetaineSilicaButylene GlycolStearic AcidHydroxyethyl Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate CopolymerDimethicone/​Vinyl Dimethicone Crosspolymer
Chức năng: làm đặc
Xanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Propylene GlycolEugenia Caryophyllus (Clove) Flower Extract
Chức năng: làm selàm đặc
Là chiết xuất từ hoa Eugenia caryophyllus (Syzygium aromaticum; đinh hương; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trâm trong họ Đào kim nương); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm đặc.
Carbomer
nhũ hóaGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Cetearyl AlcoholPeg-40 StearatePeg-100 StearateC12-14 Pareth-12Polysorbate 60Sorbitan Stearate
Chức năng: nhũ hóa
Stearic AcidPalmitic AcidXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Polysorbate 20Phosphatidylcholine
Chức năng: nhũ hóa
Là lecithin đã được tinh lọc, chứa không dưới 95% phospholipid; trong mỹ phẩm có tác dụng nhũ hóa.
thấm hútSilicaOryza Sativa (Rice) Extract
Là chiết xuất từ hạt Oryza sativa (lúa; một loài thực vật thuộc chi Lúa trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng tẩy tế bào chết dạng hạt, thấm hút.
tạo màuYellow 5(Ci 19140)
Chức năng: tạo màu
Yellow 6(Ci 15985)
Chức năng: tạo màu
tẩy tế bào chết dạng hạtSilicaOryza Sativa (Rice) Extract
Là chiết xuất từ hạt Oryza sativa (lúa; một loài thực vật thuộc chi Lúa trong họ Hòa thảo); trong mỹ phẩm có tác dụng tẩy tế bào chết dạng hạt, thấm hút.
ổn định nhũ tươngCetearyl AlcoholMicrocrystalline Wax
Là sáp Microcrystalline; trong mỹ phẩm có tác dụng ổn định nhũ tương, làm đặc.
Stearic AcidHydroxyethyl Acrylate/​Sodium Acryloyldimethyl Taurate CopolymerXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Carbomer
Thành phần chưa rõ chức năng
Acer Mono Sap
Là nguyên liệu từ nhựa cây Acer mono (Acer pictum; một loài thực vật có hoa thuộc chi Phong trong họ Bồ hòn).
Zea Mays (Corn) Germ Extract
Là chiết xuất từ mầm Zea mays (ngô, còn gọi là bắp, hay bẹ; một loài thực vật thuộc chi Cỏ ngô trong họ Hòa thảo).
Triticum Vulgare (Wheat) Flour Extract
Là chiết xuất bột Triticum vulgare (Triticum aestivum; lúa mì; một loài thực vật có hoa thuộc chi Triticum trong họ Hòa thảo).
Oryza Sativa (Rice) Bran Extract
Là chiết xuất từ cám Oryza sativa (lúa; một loài thực vật thuộc chi Lúa trong họ Hòa thảo).
Thymus Quinquecostatus Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Thymus quinquecostatus (một loài thực vật có hoa thuộc chi Thymus trong họ Hoa môi).
Sophora Angustifolia Root Extract
Là chiết xuất từ rễ của Sophora angustifolia (hoàng cầm râu; một loài thực vật thân gỗ nhỏ thuộc chi Khổ sâm trong họ Đậu).
Prunus Serrulata Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Prunus serrulata (anh đào Nhật Bản, còn gọi là anh đào núi, anh đào phương Đông, hay anh đào Đông Á; một loài thực vật thân gỗ thuộc chi Mận mơ trong họ Hoa hồng).
Prunus Mume Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Prunus mume (mơ, còn gọi là mơ ta, mơ Đông Á, mơ mai, mai, hay mơ Nhật Bản; một loài thực vật thân gỗ thuộc chi Mận mơ trong họ Hoa hồng).
Magnolia Liliflora Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Magnolia liliflora (Magnolia liliiflora; mộc lan tím; một loài thực vật có hoa thuộc chi Mộc lan trong họ Mộc lan).
Lilium Tigrinum Extract
Là chiết xuất từ Lilium tigrinum (Lilium lancifolium; lily hổ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Loa kèn trong họ Loa kèn).
FructanCitrus Paradisi (Grapefruit) Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Citrus paradisi (bưởi chùm, hay còn gọi là bưởi đắng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương).
Citrus Junos Fruit Extract
Là chiết xuất từ quả Citrus junos (yuzu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cam chanh trong họ Cửu lý hương).