Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Monu

Skin Perfector

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Aqua (Water)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Cyclotetrasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Dimethicone
Chức năng: làm mềm
Dimethicone/​Vinyl Dimethicone Crosspolymer
Chức năng: làm đặc
SilicaGlycerinC12-C15 Alkyl BenzoateBiosaccharide Gum-1Octyldodecyl Stearoyl Stearate
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Phenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Ribes Nigrum (Blackcurrant) Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Ribes nigrum (lý chua đen; một loài thực vật có hoa thuộc chi Lý chua trong họ Grossulariaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
BetaineGalactoarabinanPanthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
Sodium Ascorbyl Phosphate
Là một dẫn xuất vitamin C ổn định với pH 7, có khả năng chống oxy hóa, tăng sinh collagen và làm mờ đốm nâu. Nhưng đặc biệt nhất là khả năng trị mụn trứng cá và kháng viêm rất tốt. SAP kết hợp tốt với retinol và niacinamide ở nồng độ và công thức phù hợp.
Glyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
PEG-100 StearateCarbomerPolyacrylamide
Chức năng: làm đặc
TriethanolamineC13-14 IsoparaffinSodium HyaluronateTocopherolRetinyl Palmitate
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một retinoid phải chuyển hóa nhiều bước nên không mạnh và không hiệu quả.
Cassia Alata Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Cassia alata (Senna alata; muồng trâu, còn gọi là muồng lác, hay cây lác; một loài thực vật có hoa thuộc chi Senna trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, làm se, làm dịu.
Parfum (100% Natural Fragrance)
Chức năng: hương liệu
LimoneneLinaloolGeraniol
Chức năng: hương liệu
Zinc Gluconate
Chức năng: trị mụnlàm dịu
Zinc Gluconate cũng có khả năng kháng khuẩn, bao gồm P.acnes gây mụn; và điều tiết bã nhờn , rất thích hợp da dễ bị mụn.
Magnesium AspartateCopper Gluconate
Chức năng: làm dịu
EthylhexylglycerinDisodium EDTALaureth-7
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngTocopherol
chống oxy hóaGalactoarabinanSodium Ascorbyl Phosphate
Là một dẫn xuất vitamin C ổn định với pH 7, có khả năng chống oxy hóa, tăng sinh collagen và làm mờ đốm nâu. Nhưng đặc biệt nhất là khả năng trị mụn trứng cá và kháng viêm rất tốt. SAP kết hợp tốt với retinol và niacinamide ở nồng độ và công thức phù hợp.
Tocopherol
giao tiếp tế bàoRetinyl Palmitate
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một retinoid phải chuyển hóa nhiều bước nên không mạnh và không hiệu quả.
làm dịuBiosaccharide Gum-1Panthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
Cassia Alata Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Cassia alata (Senna alata; muồng trâu, còn gọi là muồng lác, hay cây lác; một loài thực vật có hoa thuộc chi Senna trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, làm se, làm dịu.
Zinc Gluconate
Chức năng: trị mụnlàm dịu
Zinc Gluconate cũng có khả năng kháng khuẩn, bao gồm P.acnes gây mụn; và điều tiết bã nhờn , rất thích hợp da dễ bị mụn.
Copper Gluconate
Chức năng: làm dịu
mô phỏng thành tố daGlycerinSodium Hyaluronate
trị mụnSodium Ascorbyl Phosphate
Là một dẫn xuất vitamin C ổn định với pH 7, có khả năng chống oxy hóa, tăng sinh collagen và làm mờ đốm nâu. Nhưng đặc biệt nhất là khả năng trị mụn trứng cá và kháng viêm rất tốt. SAP kết hợp tốt với retinol và niacinamide ở nồng độ và công thức phù hợp.
Zinc Gluconate
Chức năng: trị mụnlàm dịu
Zinc Gluconate cũng có khả năng kháng khuẩn, bao gồm P.acnes gây mụn; và điều tiết bã nhờn , rất thích hợp da dễ bị mụn.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Ethylhexylglycerin
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerinBiosaccharide Gum-1BetainePanthenol
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
Sodium Hyaluronate
hoạt động bề mặt/tẩy rửaPEG-100 StearateTriethanolamineLaureth-7
hòa tanAqua (Water)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Cyclotetrasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
C13-14 IsoparaffinLimonene
hương liệuGlycerinParfum (100% Natural Fragrance)
Chức năng: hương liệu
LimoneneLinaloolGeraniol
Chức năng: hương liệu
kháng khuẩnC12-C15 Alkyl BenzoateCassia Alata Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Cassia alata (Senna alata; muồng trâu, còn gọi là muồng lác, hay cây lác; một loài thực vật có hoa thuộc chi Senna trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, làm se, làm dịu.
khử mùiLimoneneLinaloolEthylhexylglycerin
khử độc kim loạiDisodium EDTA
làm mềmCyclotetrasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Dimethicone
Chức năng: làm mềm
C12-C15 Alkyl BenzoateOctyldodecyl Stearoyl Stearate
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Ribes Nigrum (Blackcurrant) Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Ribes nigrum (lý chua đen; một loài thực vật có hoa thuộc chi Lý chua trong họ Grossulariaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Glyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
C13-14 Isoparaffin
làm seCassia Alata Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Cassia alata (Senna alata; muồng trâu, còn gọi là muồng lác, hay cây lác; một loài thực vật có hoa thuộc chi Senna trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, làm se, làm dịu.
làm đặcDimethicone/​Vinyl Dimethicone Crosspolymer
Chức năng: làm đặc
SilicaGlycerinOctyldodecyl Stearoyl Stearate
Chức năng: làm mềmlàm đặc
BetaineGalactoarabinanCarbomerPolyacrylamide
Chức năng: làm đặc
TriethanolamineC13-14 IsoparaffinTocopherolDisodium EDTA
nhũ hóaGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
PEG-100 StearateTriethanolamineLaureth-7
thấm hútSilica
tẩy tế bào chết dạng hạtSilica
điều chỉnh pHTriethanolamine
ổn định nhũ tươngCarbomer
Thành phần chưa rõ chức năng
Magnesium Aspartate