Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Paula's Choice

Resist Triple-Action Dark Spot Eraser 7% Aha Lotion

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Hydroquinone (2%)
Chức năng: làm sáng da
Water (Aqua)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Glycolic Acid (Alpha-Hydroxy Acid/​Exfoliant)
Là loại AHA có hoạt tính cao nhất, có tác dụng tẩy tế bào chết, thúc đẩy tổng hợp collagen và làm mờ đốm nâu. Glycolic Acid có tác dụng tốt với da thô sần, khó thấm dưỡng, dày sừng gây mụn. Cần sử dụng kem chống nắng và trang bị tốt kiến thức, thận trọng khi sử dụng.
Dicaprylyl Maleate (Texture-Enhancing/​Emollient)
Chức năng: làm mềmhòa tan
Ethoxydiglycol (Texture-Enhancing)Glyceryl Stearate (Texture-Enhancing)
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Cetearyl Alcohol (Texture-Enhancing)Butylene Glycol (Hydration)Glycerin (Hydration/​Skin Replenishing)Lactic Acid (Alpha Hydroxyl Acid/​Exfoliant)
Là một loại AHA phổ biến, chỉ đứng sau Glycolic Acid. Lactic Acid nhẹ nhàng hơn nên phù hợp với những làn da mỏng manh. Ngoài khả năng thanh tẩy da, thành phần này còn giúp dưỡng ẩm và cũng hứa hẹn có tác dụng tốt trong việc chống lão hóa.
Cyclopentasiloxane (Hydration)
Chức năng: làm mềmhòa tan
Sodium Hydroxide (Ph Balancing)
Chức năng: điều chỉnh pH
Stearic Acid (Texture-Enhancing)Isostearic Acid (Texture-Enhancing)Magnesium Aluminum Silicate (Texture-Enhancing)Cyclohexasiloxane (Hydration)
Chức năng: làm mềmhòa tan
Hydrogenated Lecithin (Skin-Restoring)
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Squalane (Skin Replenishing)Dimethicone (Hydration)
Chức năng: làm mềm
Rosa Canina Fruit Oil (Dog Rose Extract/​Plant Oil/​Emollient/​Antioxidant)
Chức năng: làm mềm
Là dầu lấy từ quả Rosa canina (tầm xuân; một loài thực vật thuộc chi Hoa hồng trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Tocopheryl Acetate (Vitamin E/​Antioxidant)
Chức năng: chống oxy hóa
Panthenol (Hydration)
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
Allantoin (Skin-Soothing)
Chức năng: làm dịu
Là một hợp chất tự nhiên tập trung trong rễ Comfrey (Liên Mộc), giúp thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, tăng tốc độ tái tạo tế bào và có tác dụng làm mềm da.
Bisabolol (Skin-Soothing)
Chức năng: làm dịulàm đặc
Sodium PCA (Hydration/​Skin Replenishing)
Là một chất giữ ẩm có đặc tính hấp thụ nước cao, giúp cải thiện độ ẩm ở cấp tế bào và khôi phục cấu trúc màng lipid bị rối loạn. Không gây kích ứng, thích hợp mọi loại da, nhất là da khô, mỏng manh và nhạy cảm.
Kojic Dipalmitate (Skin Brightening)
Chức năng: làm mềm
PEG-100 Stearate (Texture-Enhancing)Xanthan Gum (Texture-Enhancing)
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Disodium EDTA (Stabilizer)Phenoxyethanol (Preservative)
Chức năng: bảo quản
Chlorphenesin (Preservative)Benzoic Acid (Preservative)Sodium Bisulfite (Stabilizer)Sodium Sulfite (Stabilizer)
Chức năng: bảo quản
Sorbic Acid (Preservative)
Chức năng: bảo quản
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóaTocopheryl Acetate (Vitamin E/​Antioxidant)
Chức năng: chống oxy hóa
Sodium Bisulfite (Stabilizer)
làm dịuPanthenol (Hydration)
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
Allantoin (Skin-Soothing)
Chức năng: làm dịu
Là một hợp chất tự nhiên tập trung trong rễ Comfrey (Liên Mộc), giúp thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, tăng tốc độ tái tạo tế bào và có tác dụng làm mềm da.
Bisabolol (Skin-Soothing)
Chức năng: làm dịulàm đặc
làm sáng daHydroquinone (2%)
Chức năng: làm sáng da
mô phỏng thành tố daGlycerin (Hydration/​Skin Replenishing)Squalane (Skin Replenishing)Sodium PCA (Hydration/​Skin Replenishing)
Là một chất giữ ẩm có đặc tính hấp thụ nước cao, giúp cải thiện độ ẩm ở cấp tế bào và khôi phục cấu trúc màng lipid bị rối loạn. Không gây kích ứng, thích hợp mọi loại da, nhất là da khô, mỏng manh và nhạy cảm.
tẩy tế bào chếtGlycolic Acid (Alpha-Hydroxy Acid/​Exfoliant)
Là loại AHA có hoạt tính cao nhất, có tác dụng tẩy tế bào chết, thúc đẩy tổng hợp collagen và làm mờ đốm nâu. Glycolic Acid có tác dụng tốt với da thô sần, khó thấm dưỡng, dày sừng gây mụn. Cần sử dụng kem chống nắng và trang bị tốt kiến thức, thận trọng khi sử dụng.
Lactic Acid (Alpha Hydroxyl Acid/​Exfoliant)
Là một loại AHA phổ biến, chỉ đứng sau Glycolic Acid. Lactic Acid nhẹ nhàng hơn nên phù hợp với những làn da mỏng manh. Ngoài khả năng thanh tẩy da, thành phần này còn giúp dưỡng ẩm và cũng hứa hẹn có tác dụng tốt trong việc chống lão hóa.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPhenoxyethanol (Preservative)
Chức năng: bảo quản
Chlorphenesin (Preservative)Benzoic Acid (Preservative)Sodium Bisulfite (Stabilizer)Sodium Sulfite (Stabilizer)
Chức năng: bảo quản
Sorbic Acid (Preservative)
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmEthoxydiglycol (Texture-Enhancing)Butylene Glycol (Hydration)Glycerin (Hydration/​Skin Replenishing)Lactic Acid (Alpha Hydroxyl Acid/​Exfoliant)
Là một loại AHA phổ biến, chỉ đứng sau Glycolic Acid. Lactic Acid nhẹ nhàng hơn nên phù hợp với những làn da mỏng manh. Ngoài khả năng thanh tẩy da, thành phần này còn giúp dưỡng ẩm và cũng hứa hẹn có tác dụng tốt trong việc chống lão hóa.
Panthenol (Hydration)
Panthenol được chuyển hóa thành vitamin B5 khi thấm vào da và có khả năng dưỡng ẩm, giữ nước, giảm mất nước qua da đồng thời giúp kháng viêm và làm dịu da kích ứng.
Sodium PCA (Hydration/​Skin Replenishing)
Là một chất giữ ẩm có đặc tính hấp thụ nước cao, giúp cải thiện độ ẩm ở cấp tế bào và khôi phục cấu trúc màng lipid bị rối loạn. Không gây kích ứng, thích hợp mọi loại da, nhất là da khô, mỏng manh và nhạy cảm.
hoạt động bề mặt/tẩy rửaCetearyl Alcohol (Texture-Enhancing)Stearic Acid (Texture-Enhancing)Isostearic Acid (Texture-Enhancing)PEG-100 Stearate (Texture-Enhancing)Xanthan Gum (Texture-Enhancing)
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
hòa tanWater (Aqua)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Dicaprylyl Maleate (Texture-Enhancing/​Emollient)
Chức năng: làm mềmhòa tan
Ethoxydiglycol (Texture-Enhancing)Butylene Glycol (Hydration)Cyclopentasiloxane (Hydration)
Chức năng: làm mềmhòa tan
Cyclohexasiloxane (Hydration)
Chức năng: làm mềmhòa tan
hương liệuEthoxydiglycol (Texture-Enhancing)Glycerin (Hydration/​Skin Replenishing)
kháng khuẩnChlorphenesin (Preservative)
khử độc kim loạiDisodium EDTA (Stabilizer)
làm mềmDicaprylyl Maleate (Texture-Enhancing/​Emollient)
Chức năng: làm mềmhòa tan
Glyceryl Stearate (Texture-Enhancing)
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Cetearyl Alcohol (Texture-Enhancing)Cyclopentasiloxane (Hydration)
Chức năng: làm mềmhòa tan
Stearic Acid (Texture-Enhancing)Cyclohexasiloxane (Hydration)
Chức năng: làm mềmhòa tan
Hydrogenated Lecithin (Skin-Restoring)
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Squalane (Skin Replenishing)Dimethicone (Hydration)
Chức năng: làm mềm
Rosa Canina Fruit Oil (Dog Rose Extract/​Plant Oil/​Emollient/​Antioxidant)
Chức năng: làm mềm
Là dầu lấy từ quả Rosa canina (tầm xuân; một loài thực vật thuộc chi Hoa hồng trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Kojic Dipalmitate (Skin Brightening)
Chức năng: làm mềm
làm đặcCetearyl Alcohol (Texture-Enhancing)Butylene Glycol (Hydration)Glycerin (Hydration/​Skin Replenishing)Stearic Acid (Texture-Enhancing)Magnesium Aluminum Silicate (Texture-Enhancing)Bisabolol (Skin-Soothing)
Chức năng: làm dịulàm đặc
Xanthan Gum (Texture-Enhancing)
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Disodium EDTA (Stabilizer)Benzoic Acid (Preservative)
nhũ hóaGlyceryl Stearate (Texture-Enhancing)
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Cetearyl Alcohol (Texture-Enhancing)Stearic Acid (Texture-Enhancing)Isostearic Acid (Texture-Enhancing)Hydrogenated Lecithin (Skin-Restoring)
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
PEG-100 Stearate (Texture-Enhancing)Xanthan Gum (Texture-Enhancing)
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
thấm hútMagnesium Aluminum Silicate (Texture-Enhancing)
điều chỉnh pHGlycolic Acid (Alpha-Hydroxy Acid/​Exfoliant)
Là loại AHA có hoạt tính cao nhất, có tác dụng tẩy tế bào chết, thúc đẩy tổng hợp collagen và làm mờ đốm nâu. Glycolic Acid có tác dụng tốt với da thô sần, khó thấm dưỡng, dày sừng gây mụn. Cần sử dụng kem chống nắng và trang bị tốt kiến thức, thận trọng khi sử dụng.
Lactic Acid (Alpha Hydroxyl Acid/​Exfoliant)
Là một loại AHA phổ biến, chỉ đứng sau Glycolic Acid. Lactic Acid nhẹ nhàng hơn nên phù hợp với những làn da mỏng manh. Ngoài khả năng thanh tẩy da, thành phần này còn giúp dưỡng ẩm và cũng hứa hẹn có tác dụng tốt trong việc chống lão hóa.
Sodium Hydroxide (Ph Balancing)
Chức năng: điều chỉnh pH
ổn định nhũ tươngCetearyl Alcohol (Texture-Enhancing)Stearic Acid (Texture-Enhancing)Xanthan Gum (Texture-Enhancing)
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.