Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Neostrata

Bionic Face Cream

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Aqua (Water)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
GluconolactoneLactobionic AcidPropylene GlycolEthylhexyl Hydroxystearate
Chức năng: làm mềm
GlycerinTriethanolamineArginineC12-15 Alkyl Ethylhexanoate
Chức năng: làm mềm
EthoxydiglycolGlycol DistearateHydrogenated Vegetable Oil
Chức năng: làm mềm
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá dầu lấy từ thực vật; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Limnanthes Alba (Meadowfoam) Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu lấy từ hạt Limnanthes alba (một loài thuộc chi Limnanthes trong họ Limnanthaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Octyldodecyl Myristate
Chức năng: làm mềm
Peg-100 StearateStearyl AlcoholGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Butylene GlycolDimethylpolysiloxane
Chức năng: làm mềm
Petrolatum
Chức năng: làm mềm
Hydrogenated Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Algae Extract
Chiết xuất tảo chứa nhiều chất tốt cho da, giúp giữ ẩm, làm mềm, chống oxy hóa và cái thiện các tình trạng xấu của da.
Sodium HyaluronateCaprylic/​Capric/​Stearic TriglycerideSodium BisulfiteSodium Sulfite
Chức năng: bảo quản
Myristic AcidSteareth-2Palmitic AcidLaureth-7Stearic AcidHydroxyethylcelluloseXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Cetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Disodium EDTAArachidyl AlcoholC13-14 IsoparaffinPolyacrylamide
Chức năng: làm đặc
ButylparabenEthylparaben
Chức năng: bảo quản
IsobutylparabenPropylparabenPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Methylparaben
Chức năng: bảo quản
Chlorphenesin
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống oxy hóaSodium Bisulfite
mô phỏng thành tố daGlycerinArginineSodium HyaluronatePalmitic Acid
tẩy tế bào chếtGluconolactoneLactobionic Acid
Thành phần phụ trợ
bảo quảnSodium BisulfiteSodium Sulfite
Chức năng: bảo quản
ButylparabenEthylparaben
Chức năng: bảo quản
IsobutylparabenPropylparabenPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Methylparaben
Chức năng: bảo quản
Chlorphenesin
dưỡng ẩm/hút ẩmPropylene GlycolGlycerinEthoxydiglycolButylene GlycolAlgae Extract
Chiết xuất tảo chứa nhiều chất tốt cho da, giúp giữ ẩm, làm mềm, chống oxy hóa và cái thiện các tình trạng xấu của da.
Sodium Hyaluronate
hoạt động bề mặt/tẩy rửaTriethanolaminePeg-100 StearateStearyl AlcoholMyristic AcidSteareth-2Laureth-7Stearic AcidXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Cetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
hòa tanAqua (Water)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Cyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Propylene GlycolEthoxydiglycolButylene GlycolC13-14 Isoparaffin
hương liệuGlycerinEthoxydiglycolMyristic AcidPropylparaben
kháng khuẩnIsobutylparabenChlorphenesin
khử độc kim loạiGluconolactoneDisodium EDTA
làm mềmCyclopentasiloxane
Chức năng: làm mềmhòa tan
Ethylhexyl Hydroxystearate
Chức năng: làm mềm
C12-15 Alkyl Ethylhexanoate
Chức năng: làm mềm
Glycol DistearateHydrogenated Vegetable Oil
Chức năng: làm mềm
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá dầu lấy từ thực vật; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Limnanthes Alba (Meadowfoam) Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu lấy từ hạt Limnanthes alba (một loài thuộc chi Limnanthes trong họ Limnanthaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Octyldodecyl Myristate
Chức năng: làm mềm
Stearyl AlcoholGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Dimethylpolysiloxane
Chức năng: làm mềm
Petrolatum
Chức năng: làm mềm
Hydrogenated Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Algae Extract
Chiết xuất tảo chứa nhiều chất tốt cho da, giúp giữ ẩm, làm mềm, chống oxy hóa và cái thiện các tình trạng xấu của da.
Palmitic AcidStearic AcidCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Arachidyl AlcoholC13-14 Isoparaffin
làm đặcPropylene GlycolGlycerinTriethanolamineArginineGlycol DistearateStearyl AlcoholButylene GlycolAlgae Extract
Chiết xuất tảo chứa nhiều chất tốt cho da, giúp giữ ẩm, làm mềm, chống oxy hóa và cái thiện các tình trạng xấu của da.
Stearic AcidHydroxyethylcelluloseXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Cetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Disodium EDTAArachidyl AlcoholC13-14 IsoparaffinPolyacrylamide
Chức năng: làm đặc
Butylparaben
nhũ hóaTriethanolamineGlycol DistearatePeg-100 StearateStearyl AlcoholGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Hydrogenated Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Myristic AcidSteareth-2Palmitic AcidLaureth-7Stearic AcidXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Cetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
điều chỉnh pHLactobionic AcidTriethanolamine
ổn định nhũ tươngStearyl AlcoholStearic AcidHydroxyethylcelluloseXanthan Gum
Đây là một trong những chất làm đặc và ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến nhất.
Cetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Arachidyl Alcohol
Thành phần chưa rõ chức năng
Caprylic/​Capric/​Stearic Triglyceride