Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

Paula's Choice

Rehydrating Moisture Mask

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water (Aqua)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Neopentyl Glycol Diheptanoate (Emollient)
Chức năng: làm mềm
Glycerin (Hydration/​Skin-Replenishing)Glyceryl Stearate (Texture Enhancer)
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Neopentyl Glycol Dicaprylate/​Dicaprate (Emollient)
Chức năng: làm mềm
Cetearyl Alcohol (Texture Enhancer)Caprylic/​Capric Triglyceride (Skin-Replenishing)Propanediol (Hydration)Polyglyceryl-3 Rice Branate (Hydration)
Chức năng: nhũ hóa
Là sản phẩm từ este hoá của Polyglyceryl-3 với acid béo từ dầu cám gạo; trong mỹ phẩm có tác dụng nhũ hóa.
Dimethicone (Texture Enhancer)
Chức năng: làm mềm
Glyceryl Behenate/​Eicosadioate (Emollient/​Emulsifier)
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Borago Officinalis (Borage) Seed Oil (Non-Fragrant Antioxidant Plant Oil)
Chức năng: làm mềmlàm dịu
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Borago officinalis (một loài thực vật có hoa thuộc chi Mồ hôi trong họ Mồ hôi); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm dịu.
Oenothera Biennis (Evening Primrose) Oil (Non-Fragrant Antioxidant Plant Oil)
Chức năng: làm mềmlàm dịu
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Oenothera biennis (anh thảo chiều; một loài thực vật có hoa thuộc chi Oenothera trong họ Anh thảo chiều); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm dịu.
Prunus Armeniaca (Apricot) Kernel Oil (Non-Fragrant Antioxidant Plant Oil)
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Prunus armeniaca (mơ châu Âu, còn gọi là mơ tây, mơ hạnh, hay hạnh; một loài thực vật thuộc chi Mận mơ trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Algae Extract (Algae) (Hydration)
Chiết xuất tảo chứa nhiều chất tốt cho da, giúp giữ ẩm, làm mềm, chống oxy hóa và cái thiện các tình trạng xấu của da.
Cocos Nucifera (Coconut) Fruit Extract (Hydration)
Chức năng: làm mềm
Là chiết xuất từ quả Cocos nucifera (dừa, hay còn gọi là cọ dừa; một loài thuộc chi Cocos trong họ Cau); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Olea Europaea (Olive) Fruit Oil (Non-Fragrant Antioxidant Plant Oil)
Là dầu không bay hơi lấy từ quả Olea europaea (ô liu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Ô liu trong họ Ô liu); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm, hương liệu, làm đặc.
Rhodiola Rosea Root Extract (Antioxidant)
Chức năng: làm mềm
Là chiết xuất từ rễ của Rhodiola rosea (một loài thực vật có hoa thuộc chi Rễ vàng trong họ Lá bỏng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Vaccinium Angustifolium (Blueberry) Fruit Extract (Antioxidant)
Chức năng: làm dịu
Là chiết xuất từ quả Vaccinium angustifolium (việt quất bụi thấp, còn gọi là việt quất bụi, hay việt quất đất bạc màu; một loài thực vật thuộc chi Việt quất trong họ Thạch nam); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu.
Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil (Non-Fragrant Antioxidant Plant Oil)
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Simmondsia chinensis (jojoba; một loài thực vật có hoa thuộc chi Simmondsia trong họ Simmondsiaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Linoleic Acid (Skin-Restoring)Phospholipids (Skin-Restoring)Aloe Barbadensis Leaf Juice (Hydration)
Là nước ép lá Aloe barbadensis (Aloe vera; lô hội, còn gọi là nha đam, hay long tu; một loài thuộc chi Lô hội trong họ Lan nhật quang); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Allantoin (Skin-Soothing)
Chức năng: làm dịu
Là một hợp chất tự nhiên tập trung trong rễ Comfrey (Liên Mộc), giúp thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, tăng tốc độ tái tạo tế bào và có tác dụng làm mềm da.
Hydrogenated Lecithin (Skin-Restoring)
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Tocopherol (Vitamin E/​Antioxidant)Tocopheryl Acetate (Vitamin E/​Antioxidant)
Chức năng: chống oxy hóa
Sodium Pca (Hydration/​Skin-Replenishing)
Là một chất giữ ẩm có đặc tính hấp thụ nước cao, giúp cải thiện độ ẩm ở cấp tế bào và khôi phục cấu trúc màng lipid bị rối loạn. Không gây kích ứng, thích hợp mọi loại da, nhất là da khô, mỏng manh và nhạy cảm.
Arginine (Hydration)Aspartic Acid (Hydration)Tetrahexyldecyl Ascorbate (Vitamin C/​Antioxidant)
Là một dẫn xuất vitamin C thế hệ mới, tan trong dầu và rất ổn định, có khả năng thấm sâu vào cả lớp hạ bì và kích thích sản xuất collagen. ATIP còn giúp bảo vệ lớp màng lipid khỏi gốc tự do và tia UV, đồng thời có khả năng ức chế malanogenesis, làm sáng da.
Pca (Skin-Replenishing)Sodium Hyaluronate (Skin-Replenishing)Glycine (Hydration)
Là một amino acid không thiết yếu, có tác dụng làm ẩm da và gần đây được chứng mình là có thể hỗ trợ sửa chữa và thúc đẩy quá trình chữa lành các mô bị tổn thương.
Alanine (Hydration)
Là một amino acid không thiết yếu ở người; trong mỹ phẩm có tác dụng mô phỏng thành tố da, làm đặc.
Serine (Hydration)Hectorite (Texture Enhancer)Palmitic Acid (Skin-Replenishing)Sclerotium Gum (Texture Enhancer)
Là gôm polysaccharide tạo bởi vi khuẩn Sclerotium rolfssii; trong mỹ phẩm có tác dụng ổn định nhũ tương, làm đặc.
Dimethicone/​Vinyl Dimethicone Crosspolymer (Hydration)
Chức năng: làm đặc
Caprylyl Glycol (Emollient)Cetearyl Glucoside (Emulsifier)Glycine Soja (Soybean) Sterols (Hydration)
Chức năng: làm mềm
Là hỗn hợp rượu đa vòng sterol từ Glycine soja (đậu tương leo, hay còn gọi là đậu tương núi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đậu tương trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Valine (Hydration)
Là Một amino acid thiết yếu mà cơ thể chúng ta không thể tự sản xuất, phải lấy từ nguồn thức ăn bên ngoài; trong mỹ phẩm có tác dụng mô phỏng thành tố da, làm đặc.
Isoleucine (Hydration)Proline (Hydration)Threonine (Hydration)Histidine (Hydration)Phenylalanine (Hydration)Sodium Lactate (Hydration)Sodium Citrate (Ph Adjuster)Xylitylglucoside (Hydration)
Là dẫn xuất của đường từ lúa mì; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Anhydroxylitol (Hydration)
Là một thành phần lấy từ thực vật; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Xylitol (Hydration)
Là một rượu đường sử dụng như một chất làm ngọt; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Phenoxyethanol (Preservative)
Chức năng: bảo quản
Sorbic Acid (Preservative)
Chức năng: bảo quản
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngTocopherol (Vitamin E/​Antioxidant)
chống oxy hóaOlea Europaea (Olive) Fruit Oil (Non-Fragrant Antioxidant Plant Oil)
Là dầu không bay hơi lấy từ quả Olea europaea (ô liu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Ô liu trong họ Ô liu); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm, hương liệu, làm đặc.
Tocopherol (Vitamin E/​Antioxidant)Tocopheryl Acetate (Vitamin E/​Antioxidant)
Chức năng: chống oxy hóa
Tetrahexyldecyl Ascorbate (Vitamin C/​Antioxidant)
Là một dẫn xuất vitamin C thế hệ mới, tan trong dầu và rất ổn định, có khả năng thấm sâu vào cả lớp hạ bì và kích thích sản xuất collagen. ATIP còn giúp bảo vệ lớp màng lipid khỏi gốc tự do và tia UV, đồng thời có khả năng ức chế malanogenesis, làm sáng da.
làm dịuBorago Officinalis (Borage) Seed Oil (Non-Fragrant Antioxidant Plant Oil)
Chức năng: làm mềmlàm dịu
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Borago officinalis (một loài thực vật có hoa thuộc chi Mồ hôi trong họ Mồ hôi); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm dịu.
Oenothera Biennis (Evening Primrose) Oil (Non-Fragrant Antioxidant Plant Oil)
Chức năng: làm mềmlàm dịu
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Oenothera biennis (anh thảo chiều; một loài thực vật có hoa thuộc chi Oenothera trong họ Anh thảo chiều); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm dịu.
Vaccinium Angustifolium (Blueberry) Fruit Extract (Antioxidant)
Chức năng: làm dịu
Là chiết xuất từ quả Vaccinium angustifolium (việt quất bụi thấp, còn gọi là việt quất bụi, hay việt quất đất bạc màu; một loài thực vật thuộc chi Việt quất trong họ Thạch nam); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu.
Aloe Barbadensis Leaf Juice (Hydration)
Là nước ép lá Aloe barbadensis (Aloe vera; lô hội, còn gọi là nha đam, hay long tu; một loài thuộc chi Lô hội trong họ Lan nhật quang); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Allantoin (Skin-Soothing)
Chức năng: làm dịu
Là một hợp chất tự nhiên tập trung trong rễ Comfrey (Liên Mộc), giúp thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, tăng tốc độ tái tạo tế bào và có tác dụng làm mềm da.
làm sáng daTetrahexyldecyl Ascorbate (Vitamin C/​Antioxidant)
Là một dẫn xuất vitamin C thế hệ mới, tan trong dầu và rất ổn định, có khả năng thấm sâu vào cả lớp hạ bì và kích thích sản xuất collagen. ATIP còn giúp bảo vệ lớp màng lipid khỏi gốc tự do và tia UV, đồng thời có khả năng ức chế malanogenesis, làm sáng da.
mô phỏng thành tố daGlycerin (Hydration/​Skin-Replenishing)Linoleic Acid (Skin-Restoring)Phospholipids (Skin-Restoring)Sodium Pca (Hydration/​Skin-Replenishing)
Là một chất giữ ẩm có đặc tính hấp thụ nước cao, giúp cải thiện độ ẩm ở cấp tế bào và khôi phục cấu trúc màng lipid bị rối loạn. Không gây kích ứng, thích hợp mọi loại da, nhất là da khô, mỏng manh và nhạy cảm.
Arginine (Hydration)Aspartic Acid (Hydration)Pca (Skin-Replenishing)Sodium Hyaluronate (Skin-Replenishing)Glycine (Hydration)
Là một amino acid không thiết yếu, có tác dụng làm ẩm da và gần đây được chứng mình là có thể hỗ trợ sửa chữa và thúc đẩy quá trình chữa lành các mô bị tổn thương.
Alanine (Hydration)
Là một amino acid không thiết yếu ở người; trong mỹ phẩm có tác dụng mô phỏng thành tố da, làm đặc.
Serine (Hydration)Palmitic Acid (Skin-Replenishing)Valine (Hydration)
Là Một amino acid thiết yếu mà cơ thể chúng ta không thể tự sản xuất, phải lấy từ nguồn thức ăn bên ngoài; trong mỹ phẩm có tác dụng mô phỏng thành tố da, làm đặc.
Isoleucine (Hydration)Proline (Hydration)Threonine (Hydration)Histidine (Hydration)Phenylalanine (Hydration)
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPhenoxyethanol (Preservative)
Chức năng: bảo quản
Sorbic Acid (Preservative)
Chức năng: bảo quản
dưỡng ẩm/hút ẩmGlycerin (Hydration/​Skin-Replenishing)Propanediol (Hydration)Algae Extract (Algae) (Hydration)
Chiết xuất tảo chứa nhiều chất tốt cho da, giúp giữ ẩm, làm mềm, chống oxy hóa và cái thiện các tình trạng xấu của da.
Aloe Barbadensis Leaf Juice (Hydration)
Là nước ép lá Aloe barbadensis (Aloe vera; lô hội, còn gọi là nha đam, hay long tu; một loài thuộc chi Lô hội trong họ Lan nhật quang); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Sodium Pca (Hydration/​Skin-Replenishing)
Là một chất giữ ẩm có đặc tính hấp thụ nước cao, giúp cải thiện độ ẩm ở cấp tế bào và khôi phục cấu trúc màng lipid bị rối loạn. Không gây kích ứng, thích hợp mọi loại da, nhất là da khô, mỏng manh và nhạy cảm.
Pca (Skin-Replenishing)Sodium Hyaluronate (Skin-Replenishing)Caprylyl Glycol (Emollient)Histidine (Hydration)Sodium Lactate (Hydration)Xylitylglucoside (Hydration)
Là dẫn xuất của đường từ lúa mì; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Anhydroxylitol (Hydration)
Là một thành phần lấy từ thực vật; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
Xylitol (Hydration)
Là một rượu đường sử dụng như một chất làm ngọt; trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm.
hoạt động bề mặt/tẩy rửaCetearyl Alcohol (Texture Enhancer)Linoleic Acid (Skin-Restoring)Cetearyl Glucoside (Emulsifier)
hòa tanWater (Aqua)
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Propanediol (Hydration)
hương liệuGlycerin (Hydration/​Skin-Replenishing)Caprylic/​Capric Triglyceride (Skin-Replenishing)Olea Europaea (Olive) Fruit Oil (Non-Fragrant Antioxidant Plant Oil)
Là dầu không bay hơi lấy từ quả Olea europaea (ô liu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Ô liu trong họ Ô liu); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm, hương liệu, làm đặc.
khử độc kim loạiSodium Citrate (Ph Adjuster)
làm mềmNeopentyl Glycol Diheptanoate (Emollient)
Chức năng: làm mềm
Glyceryl Stearate (Texture Enhancer)
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Neopentyl Glycol Dicaprylate/​Dicaprate (Emollient)
Chức năng: làm mềm
Cetearyl Alcohol (Texture Enhancer)Caprylic/​Capric Triglyceride (Skin-Replenishing)Dimethicone (Texture Enhancer)
Chức năng: làm mềm
Glyceryl Behenate/​Eicosadioate (Emollient/​Emulsifier)
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Borago Officinalis (Borage) Seed Oil (Non-Fragrant Antioxidant Plant Oil)
Chức năng: làm mềmlàm dịu
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Borago officinalis (một loài thực vật có hoa thuộc chi Mồ hôi trong họ Mồ hôi); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm dịu.
Oenothera Biennis (Evening Primrose) Oil (Non-Fragrant Antioxidant Plant Oil)
Chức năng: làm mềmlàm dịu
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Oenothera biennis (anh thảo chiều; một loài thực vật có hoa thuộc chi Oenothera trong họ Anh thảo chiều); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm dịu.
Prunus Armeniaca (Apricot) Kernel Oil (Non-Fragrant Antioxidant Plant Oil)
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Prunus armeniaca (mơ châu Âu, còn gọi là mơ tây, mơ hạnh, hay hạnh; một loài thực vật thuộc chi Mận mơ trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Algae Extract (Algae) (Hydration)
Chiết xuất tảo chứa nhiều chất tốt cho da, giúp giữ ẩm, làm mềm, chống oxy hóa và cái thiện các tình trạng xấu của da.
Cocos Nucifera (Coconut) Fruit Extract (Hydration)
Chức năng: làm mềm
Là chiết xuất từ quả Cocos nucifera (dừa, hay còn gọi là cọ dừa; một loài thuộc chi Cocos trong họ Cau); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Olea Europaea (Olive) Fruit Oil (Non-Fragrant Antioxidant Plant Oil)
Là dầu không bay hơi lấy từ quả Olea europaea (ô liu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Ô liu trong họ Ô liu); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm, hương liệu, làm đặc.
Rhodiola Rosea Root Extract (Antioxidant)
Chức năng: làm mềm
Là chiết xuất từ rễ của Rhodiola rosea (một loài thực vật có hoa thuộc chi Rễ vàng trong họ Lá bỏng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil (Non-Fragrant Antioxidant Plant Oil)
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Simmondsia chinensis (jojoba; một loài thực vật có hoa thuộc chi Simmondsia trong họ Simmondsiaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Linoleic Acid (Skin-Restoring)Phospholipids (Skin-Restoring)Hydrogenated Lecithin (Skin-Restoring)
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Palmitic Acid (Skin-Replenishing)Caprylyl Glycol (Emollient)Glycine Soja (Soybean) Sterols (Hydration)
Chức năng: làm mềm
Là hỗn hợp rượu đa vòng sterol từ Glycine soja (đậu tương leo, hay còn gọi là đậu tương núi; một loài thực vật có hoa thuộc chi Đậu tương trong họ Đậu); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
làm đặcGlycerin (Hydration/​Skin-Replenishing)Cetearyl Alcohol (Texture Enhancer)Caprylic/​Capric Triglyceride (Skin-Replenishing)Propanediol (Hydration)Prunus Armeniaca (Apricot) Kernel Oil (Non-Fragrant Antioxidant Plant Oil)
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Prunus armeniaca (mơ châu Âu, còn gọi là mơ tây, mơ hạnh, hay hạnh; một loài thực vật thuộc chi Mận mơ trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Algae Extract (Algae) (Hydration)
Chiết xuất tảo chứa nhiều chất tốt cho da, giúp giữ ẩm, làm mềm, chống oxy hóa và cái thiện các tình trạng xấu của da.
Olea Europaea (Olive) Fruit Oil (Non-Fragrant Antioxidant Plant Oil)
Là dầu không bay hơi lấy từ quả Olea europaea (ô liu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Ô liu trong họ Ô liu); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, làm mềm, hương liệu, làm đặc.
Tocopherol (Vitamin E/​Antioxidant)Arginine (Hydration)Aspartic Acid (Hydration)Alanine (Hydration)
Là một amino acid không thiết yếu ở người; trong mỹ phẩm có tác dụng mô phỏng thành tố da, làm đặc.
Serine (Hydration)Hectorite (Texture Enhancer)Sclerotium Gum (Texture Enhancer)
Là gôm polysaccharide tạo bởi vi khuẩn Sclerotium rolfssii; trong mỹ phẩm có tác dụng ổn định nhũ tương, làm đặc.
Dimethicone/​Vinyl Dimethicone Crosspolymer (Hydration)
Chức năng: làm đặc
Valine (Hydration)
Là Một amino acid thiết yếu mà cơ thể chúng ta không thể tự sản xuất, phải lấy từ nguồn thức ăn bên ngoài; trong mỹ phẩm có tác dụng mô phỏng thành tố da, làm đặc.
Phenylalanine (Hydration)Sodium Citrate (Ph Adjuster)
nhũ hóaGlyceryl Stearate (Texture Enhancer)
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Cetearyl Alcohol (Texture Enhancer)Polyglyceryl-3 Rice Branate (Hydration)
Chức năng: nhũ hóa
Là sản phẩm từ este hoá của Polyglyceryl-3 với acid béo từ dầu cám gạo; trong mỹ phẩm có tác dụng nhũ hóa.
Glyceryl Behenate/​Eicosadioate (Emollient/​Emulsifier)
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Hydrogenated Lecithin (Skin-Restoring)
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Palmitic Acid (Skin-Replenishing)Cetearyl Glucoside (Emulsifier)
thấm hútHectorite (Texture Enhancer)
điều chỉnh pHGlycine (Hydration)
Là một amino acid không thiết yếu, có tác dụng làm ẩm da và gần đây được chứng mình là có thể hỗ trợ sửa chữa và thúc đẩy quá trình chữa lành các mô bị tổn thương.
Sodium Lactate (Hydration)Sodium Citrate (Ph Adjuster)
ổn định nhũ tươngCetearyl Alcohol (Texture Enhancer)Sclerotium Gum (Texture Enhancer)
Là gôm polysaccharide tạo bởi vi khuẩn Sclerotium rolfssii; trong mỹ phẩm có tác dụng ổn định nhũ tương, làm đặc.