Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

snail white

Gold

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Snail Secretion Filtrate
Là lọc chất tiết ra từ ốc; trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm.
Butylene GlycolPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Butyrospermum Parkii Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
PropanediolPentylene GlycolSimmondsia Chinensis Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Simmondsia chinensis (jojoba; một loài thực vật có hoa thuộc chi Simmondsia trong họ Simmondsiaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Caprylic/​Capric TriglyceridesGlycerinPolyglyceryl-6 Distearate
Chức năng: nhũ hóa
Jojoba Esters
Hỗn hợp este từ transesterification hay interesterification của dầu hạt Jojoba (Simmondsia chinensis), dầu hạt Jojoba được hydro hoá, hoặc hỗn hợp của cả hai; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Polyglyceryl-3 Beeswax
Chức năng: nhũ hóa
Là este của Polyglyceryl-3 và acid béo từ sáp ong; trong mỹ phẩm có tác dụng nhũ hóa.
Cetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Glyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Peg-100 StearateSodium PolyacrylateC13-14 IsoparaffinLaureth-7Stearic AcidAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Acmella Oleracea Extract
Là chiết xuất từ bộ phận trên mặt đất của cây Acmella oleracea (cúc áo hoa vàng, còn gọi là rau cúc áo, hay nụ áo vàng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Acmella trong họ Cúc).
Malva Sylvestris Extract
Là chiết xuất từ Malva sylvestris (một loài thực vật có hoa thuộc chi Malva trong họ Cẩm quỳ); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm mềm, làm dịu.
Alchemilla Vulgaris Extract
Chức năng: làm se
Là chiết xuất từ Alchemilla vulgaris (một loài thân thảo lâu năm thuộc chi Alchemilla trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se.
Melissa Officinalis Extract
Là chiết xuất từ Melissa officinalis (tía tô đất; một loài thực vật có hoa thuộc chi Melissa trong họ Hoa môi).
Mentha Piperita Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Mentha piperita (bạc hà Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Bạc hà trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng khử mùi, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Veronica Officinalis Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Veronica officinalis (một loài thực vật có hoa thuộc chi Veronica trong họ Mã đề).
Achillea Millefolium Extract
Là chiết xuất từ lá và hoa Achillea millefolium (vạn diệp, còn gọi là cúc vạn diệp, cỏ thi, hay dương kỳ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cỏ thi trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Primula Veris Extract
Là chiết xuất từ Primula veris (một loài thực vật có hoa thuộc chi Anh thảo trong họ Anh thảo).
Sodium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
Ci 19140
Chức năng: tạo màu
ChlorphenesinTitanium Dioxide
Chức năng: chống nắng
Ci 15985
Chức năng: tạo màu
Sodium HyaluronateDipotassium GlycyrrhizateHydroxypropyl MethylcellulosePullulan
Chức năng: làm đặc
Porphyridium Cruentum Extract
Là chiết xuất từ Porphyridium cruentum (một loài vi tảo đỏ thuộc chi Porphyridium trong họ Porphyridiaceae).
Alpha-Arbutin
Alpha-Arbutin là một đồng phân của arbutin có khả năng làm trắng và làm sáng da da an toàn và hiệu quả, hiện được xem là có thể thay thế cho Hydroquinone.
Fragrance
Chức năng: hương liệu
Peg-90MLecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Colloidal Gold
Chức năng: kháng khuẩn
Glycosphingolipids
Chức năng: làm mềm
GlycolipidsPerfluorohexane
Chức năng: hòa tan
Perfluoroperhydrophenanthrene
Chức năng: hòa tan
Perfluorodecalin
Chức năng: hòa tan
Perfluorodimethylcyclohexane
Chức năng: hòa tan
Royal Jelly Extract
Là chiết xuất từ sữa ong chúa.
Alumina
Là hợp chất vô cơ bao gồm nhôm và oxy, được sử dụng như chất hấp thụ, chất kiểm soát đợ nhớt, chất làm mờ, tẩy tế bào chết dạng hạt.
Polyhydroxystearic Acid
Chức năng: nhũ hóa
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngTitanium Dioxide
Chức năng: chống nắng
chống oxy hóaSnail Secretion Filtrate
Là lọc chất tiết ra từ ốc; trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm.
Alpha-Arbutin
Alpha-Arbutin là một đồng phân của arbutin có khả năng làm trắng và làm sáng da da an toàn và hiệu quả, hiện được xem là có thể thay thế cho Hydroquinone.
làm dịuJojoba Esters
Hỗn hợp este từ transesterification hay interesterification của dầu hạt Jojoba (Simmondsia chinensis), dầu hạt Jojoba được hydro hoá, hoặc hỗn hợp của cả hai; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Malva Sylvestris Extract
Là chiết xuất từ Malva sylvestris (một loài thực vật có hoa thuộc chi Malva trong họ Cẩm quỳ); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm mềm, làm dịu.
Achillea Millefolium Extract
Là chiết xuất từ lá và hoa Achillea millefolium (vạn diệp, còn gọi là cúc vạn diệp, cỏ thi, hay dương kỳ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cỏ thi trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Dipotassium Glycyrrhizate
làm sáng daAlpha-Arbutin
Alpha-Arbutin là một đồng phân của arbutin có khả năng làm trắng và làm sáng da da an toàn và hiệu quả, hiện được xem là có thể thay thế cho Hydroquinone.
mô phỏng thành tố daGlycerinSodium Hyaluronate
Thành phần phụ trợ
bảo quảnPhenoxyethanol
Chức năng: bảo quản
Chlorphenesin
dưỡng ẩm/hút ẩmSnail Secretion Filtrate
Là lọc chất tiết ra từ ốc; trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm.
Butylene GlycolPropanediolPentylene GlycolGlycerinJojoba Esters
Hỗn hợp este từ transesterification hay interesterification của dầu hạt Jojoba (Simmondsia chinensis), dầu hạt Jojoba được hydro hoá, hoặc hỗn hợp của cả hai; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Sodium HyaluronateDipotassium Glycyrrhizate
hoạt động bề mặt/tẩy rửaCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Peg-100 StearateLaureth-7Stearic AcidMentha Piperita Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Mentha piperita (bạc hà Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Bạc hà trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng khử mùi, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Achillea Millefolium Extract
Là chiết xuất từ lá và hoa Achillea millefolium (vạn diệp, còn gọi là cúc vạn diệp, cỏ thi, hay dương kỳ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cỏ thi trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Hydroxypropyl Methylcellulose
hòa tanWater
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Butylene GlycolPropanediolPentylene GlycolC13-14 IsoparaffinAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Perfluorohexane
Chức năng: hòa tan
Perfluoroperhydrophenanthrene
Chức năng: hòa tan
Perfluorodecalin
Chức năng: hòa tan
Perfluorodimethylcyclohexane
Chức năng: hòa tan
hương liệuCaprylic/​Capric TriglyceridesGlycerinFragrance
Chức năng: hương liệu
kháng khuẩnAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
ChlorphenesinColloidal Gold
Chức năng: kháng khuẩn
khử mùiMentha Piperita Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Mentha piperita (bạc hà Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Bạc hà trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng khử mùi, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
làm mềmButyrospermum Parkii Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Simmondsia Chinensis Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi ép từ hạt Simmondsia chinensis (jojoba; một loài thực vật có hoa thuộc chi Simmondsia trong họ Simmondsiaceae); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Caprylic/​Capric TriglyceridesJojoba Esters
Hỗn hợp este từ transesterification hay interesterification của dầu hạt Jojoba (Simmondsia chinensis), dầu hạt Jojoba được hydro hoá, hoặc hỗn hợp của cả hai; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu.
Cetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Glyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Sodium PolyacrylateC13-14 IsoparaffinStearic AcidMalva Sylvestris Extract
Là chiết xuất từ Malva sylvestris (một loài thực vật có hoa thuộc chi Malva trong họ Cẩm quỳ); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm mềm, làm dịu.
Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Glycosphingolipids
Chức năng: làm mềm
làm seAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Malva Sylvestris Extract
Là chiết xuất từ Malva sylvestris (một loài thực vật có hoa thuộc chi Malva trong họ Cẩm quỳ); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se, làm mềm, làm dịu.
Alchemilla Vulgaris Extract
Chức năng: làm se
Là chiết xuất từ Alchemilla vulgaris (một loài thân thảo lâu năm thuộc chi Alchemilla trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm se.
làm đặcButylene GlycolButyrospermum Parkii Butter
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là bơ thu được từ quả của cây Butyrospermum parkii (Vitellaria paradoxa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Vitellaria trong họ Hồng xiêm); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
PropanediolCaprylic/​Capric TriglyceridesGlycerinCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Sodium PolyacrylateC13-14 IsoparaffinStearic AcidAlcohol
Cồn khô được sử dụng rộng mãi trong mỹ phẩm, có khả năng làm sạch bã nhờn, giúp sản phẩm thấm nhanh vào da và có tính kháng khuẩn. Tuy nhiên, cồn khô có thể gây khô da và ảnh hưởng không tốt đến lớp màng ẩm của da.
Mentha Piperita Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Mentha piperita (bạc hà Âu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Bạc hà trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng khử mùi, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Achillea Millefolium Extract
Là chiết xuất từ lá và hoa Achillea millefolium (vạn diệp, còn gọi là cúc vạn diệp, cỏ thi, hay dương kỳ; một loài thực vật có hoa thuộc chi Cỏ thi trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng làm dịu, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Hydroxypropyl MethylcellulosePullulan
Chức năng: làm đặc
Peg-90MAlumina
Là hợp chất vô cơ bao gồm nhôm và oxy, được sử dụng như chất hấp thụ, chất kiểm soát đợ nhớt, chất làm mờ, tẩy tế bào chết dạng hạt.
nhũ hóaPolyglyceryl-6 Distearate
Chức năng: nhũ hóa
Polyglyceryl-3 Beeswax
Chức năng: nhũ hóa
Là este của Polyglyceryl-3 và acid béo từ sáp ong; trong mỹ phẩm có tác dụng nhũ hóa.
Cetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Glyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Peg-100 StearateLaureth-7Stearic AcidLecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là lipid tự nhiên có thể tìm thấy trong tế bào động vật và thực vật, nhưng phổ biến nhất là tách ra từ trứng và đậu tương; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Polyhydroxystearic Acid
Chức năng: nhũ hóa
thấm hútSodium PolyacrylateAlumina
Là hợp chất vô cơ bao gồm nhôm và oxy, được sử dụng như chất hấp thụ, chất kiểm soát đợ nhớt, chất làm mờ, tẩy tế bào chết dạng hạt.
tạo màuCi 19140
Chức năng: tạo màu
Ci 15985
Chức năng: tạo màu
tẩy tế bào chết dạng hạtAlumina
Là hợp chất vô cơ bao gồm nhôm và oxy, được sử dụng như chất hấp thụ, chất kiểm soát đợ nhớt, chất làm mờ, tẩy tế bào chết dạng hạt.
điều chỉnh pHSodium Hydroxide
Chức năng: điều chỉnh pH
ổn định nhũ tươngCetyl Alcohol
Là một loại rượu béo tự nhiên; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa, ổn định nhũ tương, hoạt động bề mặt/tẩy rửa, làm đặc.
Sodium PolyacrylateStearic AcidHydroxypropyl MethylcellulosePeg-90M
Thành phần chưa rõ chức năng
Acmella Oleracea Extract
Là chiết xuất từ bộ phận trên mặt đất của cây Acmella oleracea (cúc áo hoa vàng, còn gọi là rau cúc áo, hay nụ áo vàng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Acmella trong họ Cúc).
Melissa Officinalis Extract
Là chiết xuất từ Melissa officinalis (tía tô đất; một loài thực vật có hoa thuộc chi Melissa trong họ Hoa môi).
Veronica Officinalis Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Veronica officinalis (một loài thực vật có hoa thuộc chi Veronica trong họ Mã đề).
Primula Veris Extract
Là chiết xuất từ Primula veris (một loài thực vật có hoa thuộc chi Anh thảo trong họ Anh thảo).
Porphyridium Cruentum Extract
Là chiết xuất từ Porphyridium cruentum (một loài vi tảo đỏ thuộc chi Porphyridium trong họ Porphyridiaceae).
GlycolipidsRoyal Jelly Extract
Là chiết xuất từ sữa ong chúa.