Vân SpaVân Spa
Từ điển mỹ phẩm
Sản phẩm
Sản phẩm

G9SKIN

White In Milk Capsule Serum

Vân Spa không review sản phẩm này,
Vân Spa chỉ giải thích thành phần mỹ phẩm
in trên bao bì của nhà sản xuất.
Thành phần
Water
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Bis-PEG-18 Methyl Ether Dimethyl SilaneMethylpropanediol
Chức năng: hòa tan
Niacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
GlycerinMilk Protein Extract (10,000 Ppm)
Là protein (chất đạm) từ sữa.
PEG-60 Hydrogenated Castor OilTromethamineButylene GlycolAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
CarbomerDecylene GlycolHexylene GlycolEthylhexylglycerin1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
BetaineChondrus Crispus Powder
Là bột từ xay mịn Chondrus crispus (rêu Ireland, một loài tảo đỏ sống ở hốc đá bờ biển Đại Tây Dương); trong mỹ phẩm có tác dụng tẩy tế bào chết dạng hạt.
TotarolFragrance
Chức năng: hương liệu
Adenosine
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một axit amin đóng vai trò quan trọng trong các quá trình sinh hóa của cơ thể. Có khả năng giúp chữa lành vết thương, kháng viêm, sửa chữa, giúp sản sinh collagen; giúp tóc dày và kích thích mọc tóc.
Disodium EDTAAllantoin
Chức năng: làm dịu
Là một hợp chất tự nhiên tập trung trong rễ Comfrey (Liên Mộc), giúp thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, tăng tốc độ tái tạo tế bào và có tác dụng làm mềm da.
Agar
Chức năng: làm đặc
Titanium Dioxide (Ci 77891)
Chức năng: tạo màu
Gellan Gum
Chức năng: làm đặc
Sodium HyaluronateRoyal Jelly Extract
Là chiết xuất từ sữa ong chúa.
Rice Ferment Filtrate (Sake)
Là lọc sản phẩm từ lên men gạo.
Hamamelis Virginiana (Witch Hazel) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Hamamelis virginiana (một loài thực vật có hoa thuộc chi Hamamelis trong họ Kim lũ mai); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, làm se, làm dịu.
Galactomyces Ferment Filtrate
Là lọc sản phẩm từ lên men Galactomyces (một loại nấm men); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm.
FructanBacillus/​Soybean Ferment Extract
Là chiết xuất sản phẩm từ lên men đậu tương với vi khuẩn Bacillus.
Anthemis Nobilis Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Anthemis nobilis (Chamaemelum nobile; một loài thực vật có hoa thuộc chi Chamaemelum trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Lilium Candidum Bulb Extract
Là chiết xuất từ củ Lilium candidum (lily Madonna; một loài thực vật có hoa thuộc chi Loa kèn trong họ Loa kèn).
Iris Versicolor Extract
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là chiết xuất từ Iris versicolor (một loài thực vật có hoa thuộc chi Diên vĩ trong họ Diên vĩ); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Freesia Alba Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Freesia alba (một loài thực vật có hoa thuộc chi Freesia trong họ Diên vĩ).
Rosa Damascena Flower Water
Chức năng: làm đặc
Là nước được chưng cất từ hoa Rosa damascena (một loài thực vật có hoa thuộc chi Hoa hồng trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Nelumbo Nucifera Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Nelumbo nucifera (sen, hay còn gọi là sen hồng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Sen trong họ Sen).
Narcissus Pseudo-Narcissus (Daflodil) Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Narcissus pseudo-narcissus (Narcissus pseudonarcissus; một loài thực vật có hoa thuộc chi Thủy tiên trong họ Loa kèn đỏ).
Leontopodium Alpinum Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Leontopodium alpinum (một loài thực vật có hoa thuộc chi Leontopodium trong họ Cúc).
Jasminum Officinale (Jasmine) Flower/​Leaf Extract
Là chiết xuất từ hoa và lá Jasminum officinale (nhài thuốc, hay còn gọi là tố phương); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Salvia Hispanica Seed Extract
Chức năng: làm mềm
Là chiết xuất từ hạt Salvia hispanica (chia; một loài thực vật có hoa thuộc chi Salvia trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Origanum Vulgare Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Origanum vulgare (ngưu chí; một loài thực vật có hoa thuộc chi Origanum trong họ Hoa môi).
Linum Usitatissimum (Linseed) Seed Extract
Chức năng: hương liệu
Là chiết xuất từ hạt Linum usitatissimum (cây lanh; một loài thực vật có hoa thuộc chi Lanh trong họ Lanh); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu.
Hibiscus Sabdariffa Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Hibiscus sabdariffa (bụp giấm, còn gọi là đay Nhật, hay lạc thần hoa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Dâm bụt trong họ Cẩm quỳ).
Hedera Helix (Ivy) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Hedera helix (dây thường xuân, hay còn gọi là vạn niên; một loài thực vật có hoa thuộc chi Hedera trong họ Cuồng).
Eucalyptus Globulus Leaf Extract
Chức năng: hương liệu
Là chiết xuất từ lá Eucalyptus globulus (bạch đàn xanh, hay còn gọi là khuynh diệp cầu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Eucalyptus trong họ Đào kim nương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Nelumbo Nucifera Flower Water
Là nước được chưng cất từ hoa Nelumbo nucifera (sen, hay còn gọi là sen hồng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Sen trong họ Sen).
Pinus Sylvestris Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Pinus sylvestris (một loài thực vật hạt trần thuộc chi Thông trong họ Thông).
Retinyl Palmitate
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một retinoid phải chuyển hóa nhiều bước nên không mạnh và không hiệu quả.
Prunus Amygdalus Dulcis (Sweet Almond) Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi lấy từ nhân hạt chín Prunus amygdalus dulcis (Prunus dulcis; hạnh đào, hay còn gọi là hành đào ngọt; một loài thực vật thân gỗ thuộc chi Mận mơ trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Macadamia Ternifolia Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Macadamia ternifolia (mắc ca ba lá; một loài thực vật có hoa thuộc chi Mắc ca trong họ Quắn hoa); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
BiotinCeramide NP
Là một trong 9 loại ceramide tự nhiên được tìm thấy trong lớp sừng.
Hydrogenated Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
MaltodextrinCalcium PantothenateSodium Starch OctenylsuccinateDipropylene GlycolGlycereth-20Sodium Ascorbyl Phosphate
Là một dẫn xuất vitamin C ổn định với pH 7, có khả năng chống oxy hóa, tăng sinh collagen và làm mờ đốm nâu. Nhưng đặc biệt nhất là khả năng trị mụn trứng cá và kháng viêm rất tốt. SAP kết hợp tốt với retinol và niacinamide ở nồng độ và công thức phù hợp.
PEG-10 Rapeseed SterolGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Hydroxypropyl Cyclodextrin
Chức năng: làm đặc
Tocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
Pyridoxine HclGlutathioneSilica
Thành phần theo chức năng
Thành phần chính
chống nắngCamellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
chống oxy hóaTotarolGalactomyces Ferment Filtrate
Là lọc sản phẩm từ lên men Galactomyces (một loại nấm men); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Sodium Ascorbyl Phosphate
Là một dẫn xuất vitamin C ổn định với pH 7, có khả năng chống oxy hóa, tăng sinh collagen và làm mờ đốm nâu. Nhưng đặc biệt nhất là khả năng trị mụn trứng cá và kháng viêm rất tốt. SAP kết hợp tốt với retinol và niacinamide ở nồng độ và công thức phù hợp.
Tocopheryl Acetate
Chức năng: chống oxy hóa
giao tiếp tế bàoNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Adenosine
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một axit amin đóng vai trò quan trọng trong các quá trình sinh hóa của cơ thể. Có khả năng giúp chữa lành vết thương, kháng viêm, sửa chữa, giúp sản sinh collagen; giúp tóc dày và kích thích mọc tóc.
Retinyl Palmitate
Chức năng: giao tiếp tế bào
Là một retinoid phải chuyển hóa nhiều bước nên không mạnh và không hiệu quả.
làm dịuAllantoin
Chức năng: làm dịu
Là một hợp chất tự nhiên tập trung trong rễ Comfrey (Liên Mộc), giúp thúc đẩy quá trình làm lành vết thương, tăng tốc độ tái tạo tế bào và có tác dụng làm mềm da.
Hamamelis Virginiana (Witch Hazel) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Hamamelis virginiana (một loài thực vật có hoa thuộc chi Hamamelis trong họ Kim lũ mai); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, làm se, làm dịu.
Anthemis Nobilis Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Anthemis nobilis (Chamaemelum nobile; một loài thực vật có hoa thuộc chi Chamaemelum trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Jasminum Officinale (Jasmine) Flower/​Leaf Extract
Là chiết xuất từ hoa và lá Jasminum officinale (nhài thuốc, hay còn gọi là tố phương); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
làm sáng daNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
mô phỏng thành tố daGlycerinSodium HyaluronateCeramide NP
Là một trong 9 loại ceramide tự nhiên được tìm thấy trong lớp sừng.
trị mụnNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
Sodium Ascorbyl Phosphate
Là một dẫn xuất vitamin C ổn định với pH 7, có khả năng chống oxy hóa, tăng sinh collagen và làm mờ đốm nâu. Nhưng đặc biệt nhất là khả năng trị mụn trứng cá và kháng viêm rất tốt. SAP kết hợp tốt với retinol và niacinamide ở nồng độ và công thức phù hợp.
Thành phần phụ trợ
bảo quảnEthylhexylglycerin
dưỡng ẩm/hút ẩmBis-PEG-18 Methyl Ether Dimethyl SilaneNiacinamide
Là một thành phần dưỡng da đa năng với nhiều tác dụng tốt cho da: chống lão hóa, làm mờ đốm nâu, kích thích tổng hợp ceramide, cải thiện tình trạng mụn, và viêm da dị ứng.
GlycerinButylene GlycolBetaineSodium HyaluronateGalactomyces Ferment Filtrate
Là lọc sản phẩm từ lên men Galactomyces (một loại nấm men); trong mỹ phẩm có tác dụng chống oxy hóa, dưỡng ẩm/hút ẩm.
Jasminum Officinale (Jasmine) Flower/​Leaf Extract
Là chiết xuất từ hoa và lá Jasminum officinale (nhài thuốc, hay còn gọi là tố phương); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Glycereth-20
hoạt động bề mặt/tẩy rửaBis-PEG-18 Methyl Ether Dimethyl SilanePEG-60 Hydrogenated Castor OilHexylene GlycolPEG-10 Rapeseed Sterol
hòa tanWater
Chức năng: hòa tan
Nước thường làm dung môi cho thành phần mỹ phẩm khác không tan trong dầu.
Methylpropanediol
Chức năng: hòa tan
Butylene GlycolHexylene Glycol1,2-Hexanediol
Chức năng: hòa tan
1,2-Hexanediol được sử dụng như chất làm mềm, giữ ẩm da, dung môi cho các thành phần hương vị hoặc hương thơm.
Dipropylene Glycol
hương liệuGlycerinHexylene GlycolFragrance
Chức năng: hương liệu
Anthemis Nobilis Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Anthemis nobilis (Chamaemelum nobile; một loài thực vật có hoa thuộc chi Chamaemelum trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Jasminum Officinale (Jasmine) Flower/​Leaf Extract
Là chiết xuất từ hoa và lá Jasminum officinale (nhài thuốc, hay còn gọi là tố phương); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Linum Usitatissimum (Linseed) Seed Extract
Chức năng: hương liệu
Là chiết xuất từ hạt Linum usitatissimum (cây lanh; một loài thực vật có hoa thuộc chi Lanh trong họ Lanh); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu.
Eucalyptus Globulus Leaf Extract
Chức năng: hương liệu
Là chiết xuất từ lá Eucalyptus globulus (bạch đàn xanh, hay còn gọi là khuynh diệp cầu; một loài thực vật có hoa thuộc chi Eucalyptus trong họ Đào kim nương); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu.
Dipropylene Glycol
kháng khuẩnHamamelis Virginiana (Witch Hazel) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Hamamelis virginiana (một loài thực vật có hoa thuộc chi Hamamelis trong họ Kim lũ mai); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, làm se, làm dịu.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
khử mùiEthylhexylglycerinTotarol
khử độc kim loạiDisodium EDTA
làm mềmBis-PEG-18 Methyl Ether Dimethyl SilaneIris Versicolor Extract
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là chiết xuất từ Iris versicolor (một loài thực vật có hoa thuộc chi Diên vĩ trong họ Diên vĩ); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Salvia Hispanica Seed Extract
Chức năng: làm mềm
Là chiết xuất từ hạt Salvia hispanica (chia; một loài thực vật có hoa thuộc chi Salvia trong họ Hoa môi); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
Prunus Amygdalus Dulcis (Sweet Almond) Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi lấy từ nhân hạt chín Prunus amygdalus dulcis (Prunus dulcis; hạnh đào, hay còn gọi là hành đào ngọt; một loài thực vật thân gỗ thuộc chi Mận mơ trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Macadamia Ternifolia Seed Oil
Chức năng: làm mềm
Là dầu không bay hơi lấy từ hạt Macadamia ternifolia (mắc ca ba lá; một loài thực vật có hoa thuộc chi Mắc ca trong họ Quắn hoa); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm.
Hydrogenated Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
Glyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
làm seHamamelis Virginiana (Witch Hazel) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Hamamelis virginiana (một loài thực vật có hoa thuộc chi Hamamelis trong họ Kim lũ mai); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, làm se, làm dịu.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
làm đặcGlycerinTromethamineButylene GlycolAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
CarbomerBetaineDisodium EDTAAgar
Chức năng: làm đặc
Gellan Gum
Chức năng: làm đặc
Anthemis Nobilis Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Anthemis nobilis (Chamaemelum nobile; một loài thực vật có hoa thuộc chi Chamaemelum trong họ Cúc); trong mỹ phẩm có tác dụng hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Iris Versicolor Extract
Chức năng: làm mềmlàm đặc
Là chiết xuất từ Iris versicolor (một loài thực vật có hoa thuộc chi Diên vĩ trong họ Diên vĩ); trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, làm đặc.
Rosa Damascena Flower Water
Chức năng: làm đặc
Là nước được chưng cất từ hoa Rosa damascena (một loài thực vật có hoa thuộc chi Hoa hồng trong họ Hoa hồng); trong mỹ phẩm có tác dụng làm đặc.
Jasminum Officinale (Jasmine) Flower/​Leaf Extract
Là chiết xuất từ hoa và lá Jasminum officinale (nhài thuốc, hay còn gọi là tố phương); trong mỹ phẩm có tác dụng dưỡng ẩm/hút ẩm, hương liệu, làm dịu, làm đặc.
Camellia Sinensis Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Camellia sinensis (trà, hay còn gọi là chè; một loài thực vật có hoa thuộc chi Trà trong họ Chè); trong mỹ phẩm có tác dụng kháng khuẩn, chống oxy hóa, làm se, làm mềm, dưỡng ẩm/hút ẩm, làm dịu, chống nắng, làm đặc.
MaltodextrinSodium Starch OctenylsuccinateDipropylene GlycolGlycereth-20Hydroxypropyl Cyclodextrin
Chức năng: làm đặc
Silica
nhũ hóaPEG-60 Hydrogenated Castor OilHexylene GlycolHydrogenated Lecithin
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
Là sản phẩm thu được từ hydro hoá Lecithin; trong mỹ phẩm có tác dụng làm mềm, nhũ hóa.
PEG-10 Rapeseed SterolGlyceryl Stearate
Chức năng: làm mềmnhũ hóa
thấm hútMaltodextrinSodium Starch OctenylsuccinateSilica
tạo màuTitanium Dioxide (Ci 77891)
Chức năng: tạo màu
tẩy tế bào chết dạng hạtChondrus Crispus Powder
Là bột từ xay mịn Chondrus crispus (rêu Ireland, một loài tảo đỏ sống ở hốc đá bờ biển Đại Tây Dương); trong mỹ phẩm có tác dụng tẩy tế bào chết dạng hạt.
Silica
điều chỉnh pHTromethamine
ổn định nhũ tươngAcrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer
Là một chất làm đặc và chất ổn định nhũ tương được sử dụng phổ biến trong sữa rửa mặt và các sản phẩm dạng gel chứa thành phần gốc dầu trong công thức.
CarbomerMaltodextrinSodium Starch Octenylsuccinate
Thành phần chưa rõ chức năng
Milk Protein Extract (10,000 Ppm)
Là protein (chất đạm) từ sữa.
Decylene GlycolRoyal Jelly Extract
Là chiết xuất từ sữa ong chúa.
Rice Ferment Filtrate (Sake)
Là lọc sản phẩm từ lên men gạo.
FructanBacillus/​Soybean Ferment Extract
Là chiết xuất sản phẩm từ lên men đậu tương với vi khuẩn Bacillus.
Lilium Candidum Bulb Extract
Là chiết xuất từ củ Lilium candidum (lily Madonna; một loài thực vật có hoa thuộc chi Loa kèn trong họ Loa kèn).
Freesia Alba Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Freesia alba (một loài thực vật có hoa thuộc chi Freesia trong họ Diên vĩ).
Nelumbo Nucifera Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Nelumbo nucifera (sen, hay còn gọi là sen hồng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Sen trong họ Sen).
Narcissus Pseudo-Narcissus (Daflodil) Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Narcissus pseudo-narcissus (Narcissus pseudonarcissus; một loài thực vật có hoa thuộc chi Thủy tiên trong họ Loa kèn đỏ).
Leontopodium Alpinum Extract
Là chiết xuất từ nguyên cây Leontopodium alpinum (một loài thực vật có hoa thuộc chi Leontopodium trong họ Cúc).
Origanum Vulgare Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Origanum vulgare (ngưu chí; một loài thực vật có hoa thuộc chi Origanum trong họ Hoa môi).
Hibiscus Sabdariffa Flower Extract
Là chiết xuất từ hoa Hibiscus sabdariffa (bụp giấm, còn gọi là đay Nhật, hay lạc thần hoa; một loài thực vật có hoa thuộc chi Dâm bụt trong họ Cẩm quỳ).
Hedera Helix (Ivy) Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Hedera helix (dây thường xuân, hay còn gọi là vạn niên; một loài thực vật có hoa thuộc chi Hedera trong họ Cuồng).
Nelumbo Nucifera Flower Water
Là nước được chưng cất từ hoa Nelumbo nucifera (sen, hay còn gọi là sen hồng; một loài thực vật có hoa thuộc chi Sen trong họ Sen).
Pinus Sylvestris Leaf Extract
Là chiết xuất từ lá Pinus sylvestris (một loài thực vật hạt trần thuộc chi Thông trong họ Thông).
BiotinCalcium PantothenatePyridoxine HclGlutathione